Sopwith 1½ Strutter
From Wikipedia, the free encyclopedia
Remove ads
Sopwith 1½ Strutter là một loại máy bay hai tầng cánh đa năng của Anh trong Chiến tranh thế giới I.[1] Nó chủ yếu được Anh sử dụng làm máy bay tiêm kích.
Remove ads
Biến thể
- Sopwith Type 9400
- Sopwith Type 9700
- Sopwith Hai chỗ
- Sopwith 1½ Strutter
- Sopwith Comic
- Ship Strutter
- SOP. 1
- LeO 1
- So-shiki Model 1
- So-Shiki Model 2
Quốc gia sử dụng
Quân sự

- Quân đoàn Không quân Australia
- Aviation Militaire Belge.[3]
- Escola de Aviação Militar
- Không quân Estonia
- Aéronautique Militaire
- Aeronavale
- Hải quân Hy Lạp
- Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản
- Không quân Latvia
- Aizsargi
- Không quân Litva
- Arma de Aviación Militar
- Luchtvaart Afdeling
- Không quân Ba Lan
- Không quân Hoàng gia Romania
- Không quân Đế quốc Nga và lực lượng Bạch vệ
- Quân đoàn Không quân Hoàng gia[5]
- Cục Không quân Hải quân Hoàng gia
- Cục Hàng không, Binh chủng thông tin Hoa Kỳ
- Lực lượng Viễn chinh Hoa Kỳ
- Hải quân Hoa Kỳ[6]
Dân sự
Remove ads
Tính năng kỹ chiến thuật (1½ Strutter)

Dữ liệu lấy từ British Aeroplanes 1914-18[7]
Đặc điểm tổng quát
- Tổ lái: 2
- Chiều dài: 25 ft 3 in (7,70 m)
- Sải cánh: 33 ft 6 in (10,21 m)
- Chiều cao: 10 ft 3 in (3,12 m)
- Diện tích cánh: 346 ft² (32,16 m²)
- Trọng lượng rỗng: 1.305 lb (593 kg)
- Trọng lượng có tải: 2.149 lb (975 kg)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 2.150 lb (977 kg)
- Động cơ: 1 × Clerget 9B, 130 hp (97 kW)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 100 mph (87 knot, 161 km/h) trên độ cao 6.500 ft (1.980 m)
- Thời gian bay: 3¾ h
- Trần bay: 15.500 ft (4.730 m)
- Lên độ cao 6.500 ft (1.980 m): 9 phút 10 giây
Trang bị vũ khí
- Súng:
- 1 × Súng máy Vickers .303 in (7,7 mm)
- 1 × Súng máy Lewis.303 in (7,7 mm)
- Bom: 130 lb (60 kg) bom
Xem thêm
- Máy bay liên quan
- Máy bay tương tự
- Danh sách liên quan
- Danh sách máy bay của Quân đoàn Không quân Hoàng gia
- Danh sách máy bay của Không quân Hải quân Hoàng gia
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Remove ads