hai
From Wiktionary, the free dictionary
Remove ads
Cách phát âm
Danh từ
hai
- giày.
Danh từ
hai gđ
- Cá mập, cá nhám, cá xà, cá nhà táng.
- Det er farlig å bade hvis det er hai i sjøen.
- Gian thương, người tham tàn.
- Han er litt av en hai.
Từ dẫn xuất
Số từ
hai
- Hai.
- thứ hai ― thứ hai
Hậu duệ
- Tiếng Việt: hai
Cách phát âm
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [haːj˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [haːj˦˥]
Tiếng Tráng Tả Giang
Động từ
hai
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Remove ads