From Wikipedia, the free encyclopedia
Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Nhật Bản đại diện Nhật Bản ở các giải thi đấu bóng đá bãi biển quốc tế và được điều hành bởi JFA, cơ quan quản lý bóng đá ở Nhật Bản.
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Nhật Bản | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | AFC (Châu Á) | ||
Đội trưởng | Ozu Moreira | ||
Mã FIFA | JPN | ||
Hạng BSWW | 14 | ||
| |||
Trận thua đậm nhất | |||
Nhật Bản 2–15 Brasil (Miura, Nhật Bản; 6 tháng 7 năm 1996) | |||
Đội hình tham dự Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới 2019.[1]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Terukina Shingo | 8 tháng 9, 1984 (35 tuổi) | Ryukyu Erythrina |
2 | TĐ | Akaguma Takuya | 21 tháng 11, 1989 (30 tuổi) | Dorsole Kitakyushu |
3 | TV | Iino Tomoyuki | 29 tháng 1, 1985 (34 tuổi) | Dorsole Kitakyushu |
4 | TV | Matsuda Kosuke | 26 tháng 9, 1986 (33 tuổi) | Loewe Yokohama |
5 | HV | Tabata Teruki | 16 tháng 4, 1979 (40 tuổi) | Veertien Mie BS |
6 | TV | Matsuo Naoya | 18 tháng 8, 1988 (31 tuổi) | Pracia Yamaguchi |
7 | TV | Oba Takaaki | 24 tháng 12, 1992 (26 tuổi) | Tokyo Verdy BS |
8 | TV | Komaki Masayuki | 30 tháng 8, 1982 (37 tuổi) | Veertien Mie BS |
9 | TĐ | Yamauchi Shusei | 9 tháng 9, 1985 (34 tuổi) | Tokyo Verdy BS |
10 | HV | Moreira Ozu (C) | 21 tháng 1, 1986 (33 tuổi) | Tokyo Verdy BS |
11 | TĐ | Masanori Okuyama | 7 tháng 6, 1986 (33 tuổi) | Loewe Yokohama |
12 | TM | Tomoya Ginoza | 2 tháng 4, 1985 (34 tuổi) | Veertien Mie BS |
Huấn luyện viên: Marcelo Mendes
(2007)
Phần này đang còn trống. Bạn có thể giúp đỡ bằng cách phát triển nó. (tháng 6 năm 2018) |
Thành tích Giải vô địch châu Á | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | St | W | WE | WP | B | BT | BB | HS | Đ |
2006 | Á quân | 4 | 3 | 0 | 0 | 1 | 29 | 10 | +19 | 9 |
2007 | Á quân | 4 | 2 | 0 | 0 | 2 | 18 | 19 | -1 | 6 |
2008 | Á quân | 4 | 2 | 0 | 1 | 1 | 19 | 8 | +11 | 7 |
2009 | Vô địch | 4 | 3 | 0 | 0 | 1 | 16 | 10 | +6 | 9 |
2011 | Vô địch | 5 | 4 | 0 | 0 | 1 | 23 | 13 | +10 | 12 |
2013 | Á quân | 5 | 4 | 0 | 0 | 1 | 23 | 15 | +8 | 12 |
2015 | Á quân | 6 | 5 | 0 | 0 | 1 | 24 | 12 | +12 | 15 |
2017 | Hạng ba | 5 | 3 | 0 | 0 | 2 | 41 | 18 | +23 | 9 |
Tổng cộng | 8/8 | 37 | 26 | 0 | 1 | 10 | 194 | 105 | +89 | 79 |
Phần này đang còn trống. Bạn có thể giúp đỡ bằng cách phát triển nó. (tháng 12 năm 2016) |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.