热门问题
时间线
聊天
视角

林同省

越南省份 来自维基百科,自由的百科全书

林同省
Remove ads

林同省越南语Tỉnh Lâm Đồng省林同)是越南西原高原的一个省,省莅大叻市

事实速览 林同省 Tỉnh Lâm Đồng(越南文)省林同(汉喃文), 国家 ...
Remove ads

地理

林同省东北接庆和省,北接多乐省,西接同奈省

历史

1899年11月1日,法属印度支那政府在夷灵设立同狔上省。1903年,殖民政府废除同狔上省,设立夷灵代理座,划归平顺省管辖。

1916年1月6日,殖民政府在林园高原南部设立林园省,下辖多乐代理座和夷灵代理座2代理座,省莅在多乐(大叻)。4月20日,维新帝谕令设立多乐市(大叻市)。

1920年10月31日,殖民政府撤销林园省,重新设立同狔上省和大叻市社,省莅在夷灵。1928年,同狔上省将省莅迁至大叻市社。

1941年1月8日,殖民政府重新设立林园省,省莅设在大叻市社,同狔上省省莅迁回夷灵

1950年,越南国国长保大成立皇朝疆土,同狔上省和林园省被纳入其中。

1951年2月22日,越南民主共和国政府将林园省和同狔上省合并为林同省。

1958年5月19日,越南共和国设立林同省和宣德省。林同省省莅在保禄,下辖保禄郡夷灵郡2郡,宣德省省莅在大叻市社,下辖德仲郡单阳郡乐阳郡3郡。

1976年2月,越南南方共和国临时革命政府将宣德省并入林同省。下辖大叻市、保禄县夷灵县单阳县德重县

1979年3月14日,保禄县析置达怀县单阳县析置乐阳县[1]

1986年6月6日,达怀县析置达得县吉仙县[2]

1987年10月24日,德重县析置林河县

1994年7月11日,保禄县分设为保禄市社保林县[3]

1999年7月24日,大叻市被评定为二级城市[4]

2004年11月17日,乐阳县林河县析置丹龙县[5]

2009年3月11日,保禄市社被评定为三级城市[6]

2009年3月23日,大叻市被评定为一级城市[7]

2010年4月8日,保禄市社改制为保禄市[8]

2024年10月24日,越南国会常务委员会通过决议,自2024年12月1日起,吉仙县达得县并入达怀县[9]

2025年7月1日和原得农省及原平顺省合并[10]

Remove ads

行政区划

林同省曾下辖2市8县,省莅大叻市。2025年行政区划改革后,平顺省和得农省并入,同时县级行政区划及市镇均被废除。林同省有124个乡级行政单位,包括20个坊、103个社、1个特区。省莅设于春香多乐坊。[11]

  • 春香多乐坊(Phường Xuân Hương – Đà Lạt)
  • 保禄1坊(Phường Bảo Lộc 1)
  • 保禄2坊(Phường Bảo Lộc 2)
  • 保禄3坊(Phường Bảo Lộc 3)
  • 芙蒌坊(Phường B’Lao)
  • 北嘉义坊(Phường Bắc Gia Nghĩa)
  • 平顺坊(Phường Bình Thuận)
  • 甘离多乐坊(Phường Cam Ly – Đà Lạt)
  • 东嘉义坊(Phường Đông Gia Nghĩa)
  • 咸胜坊(Phường Hàm Thắng)
  • 罗夷坊(Phường La Gi)
  • 林园多乐坊(Phường Lâm Viên – Đà Lạt)
  • 朗边多乐坊(Phường Lang Biang – Đà Lạt)
  • 美奈坊(Phường Mũi Né)
  • 南嘉义坊(Phường Nam Gia Nghĩa)
  • 潘切坊(Phường Phan Thiết)
  • 富水坊(Phường Phú Thủy)
  • 福会坊(Phường Phước Hội)
  • 进城坊(Phường Tiến Thành)
  • 春长多乐坊(Phường Xuân Trường – Đà Lạt)
Remove ads

  • 北平社(Xã Bắc Bình)
  • 北田社(Xã Bắc Ruộng)
  • 保林1社(Xã Bảo Lâm 1)
  • 保林2社(Xã Bảo Lâm 2)
  • 保林3社(Xã Bảo Lâm 3)
  • 保林4社(Xã Bảo Lâm 4)
  • 保林5社(Xã Bảo Lâm 5)
  • 保顺社(Xã Bảo Thuận)
  • 吉仙社(Xã Cát Tiên)
  • 吉仙2社(Xã Cát Tiên 2)
  • 吉仙3社(Xã Cát Tiên 3)
  • 格桔社(Xã Cư Jút)
  • 热然社(Xã D’Ran)
  • 达怀社(Xã Đạ Huoai)
  • 达怀2社(Xã Đạ Huoai 2)
  • 达怀3社(Xã Đạ Huoai 3)
  • 达得社(Xã Đạ Tẻh)
  • 达得2社(Xã Đạ Tẻh 2)
  • 达得3社(Xã Đạ Tẻh 3)
  • 得明社(Xã Đắk Mil)
  • 得沙社(Xã Đắk Sắk)
  • 得双社(Xã Đắk Song)
  • 得威社(Xã Đắk Wil)
  • 丹龙1社(Xã Đam Rông 1)
  • 丹龙2社(Xã Đam Rông 2)
  • 丹龙3社(Xã Đam Rông 3)
  • 丹龙4社(Xã Đam Rông 4)
  • 夷灵社(Xã Di Linh)
  • 丁庄上社(Xã Đinh Trang Thượng)
  • 丁文社(Xã Đinh Văn)
  • 单阳社(Xã Đơn Dương)
  • 东江社(Xã Đông Giang)
  • 同库社(Xã Đồng Kho)
  • 德安社(Xã Đức An)
  • 德立社(Xã Đức Lập)
  • 德灵社(Xã Đức Linh)
  • 德重社(Xã Đức Trọng)
  • 嘉协社(Xã Gia Hiệp)
  • 海宁社(Xã Hải Ninh)
  • 咸俭社(Xã Hàm Kiệm)
  • 咸廉社(Xã Hàm Liêm)
  • 咸新社(Xã Hàm Tân)
  • 咸盛社(Xã Hàm Thạnh)
  • 咸顺社(Xã Hàm Thuận)
  • 咸顺北社(Xã Hàm Thuận Bắc)
  • 咸顺南社(Xã Hàm Thuận Nam)
  • 合盛社(Xã Hiệp Thạnh)
  • 和北社(Xã Hòa Bắc)
  • 和宁社(Xã Hòa Ninh)
  • 和胜社(Xã Hòa Thắng)
  • 怀德社(Xã Hoài Đức)
  • 鸿山社(Xã Hồng Sơn)
  • 鸿泰社(Xã Hồng Thái)
  • 嘎多社(Xã Ka Đô)
  • 建德社(Xã Kiến Đức)
  • 克容诺社(Xã Krông Nô)
  • 罗也社(Xã La Dạ)
  • 乐阳社(Xã Lạc Dương)
  • 连香社(Xã Liên Hương)
  • 良山社(Xã Lương Sơn)
  • 南班社(Xã Nam Ban)
  • 南沱社(Xã Nam Đà)
  • 南庸社(Xã Nam Dong)
  • 南河社(Xã Nam Hà)
  • 南农社(Xã Nam Nung)
  • 南城社(Xã Nam Thành)
  • 毅德社(Xã Nghị Đức)
  • 仁基社(Xã Nhân Cơ)
  • 宁嘉社(Xã Ninh Gia)
  • 潘里门社(Xã Phan Rí Cửa)
  • 潘山社(Xã Phan Sơn)
  • 富山社(Xã Phú Sơn)
  • 福寿社(Xã Phúc Thọ)
  • 广和社(Xã Quảng Hòa)
  • 广溪社(Xã Quảng Khê)
  • 广立社(Xã Quảng Lập)
  • 广富社(Xã Quảng Phú)
  • 广山社(Xã Quảng Sơn)
  • 广新社(Xã Quảng Tân)
  • 广信社(Xã Quảng Tín)
  • 广直社(Xã Quảng Trực)
  • 山田社(Xã Sơn Điền)
  • 山美社(Xã Sơn Mỹ)
  • 泷摞社(Xã Sông Lũy)
  • 率结社(Xã Suối Kiết)
  • 塔董社(Xã Tà Đùng)
  • 耶行社(Xã Tà Hine)
  • 耶能社(Xã Tà Năng)
  • 新河社(Xã Tân Hà)
  • 新海社(Xã Tân Hải)
  • 新会社(Xã Tân Hội)
  • 新立社(Xã Tân Lập)
  • 新明社(Xã Tân Minh)
  • 新城社(Xã Tân Thành)
  • 性灵社(Xã Tánh Linh)
  • 顺安社(Xã Thuận An)
  • 顺行社(Xã Thuận Hạnh)
  • 茶新社(Xã Trà Tân)
  • 长春社(Xã Trường Xuân)
  • 绥德社(Xã Tuy Đức)
  • 绥丰社(Xã Tuy Phong)
  • 宣光社(Xã Tuyên Quang)
  • 永好社(Xã Vĩnh Hảo)
Remove ads

特区

2025年7月前的行政区划

注释

外部链接

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Remove ads