热门问题
时间线
聊天
视角
興安省 (越南)
来自维基百科,自由的百科全书
Remove ads
興安省(越南語:Tỉnh Hưng Yên/省興安)是越南紅河三角洲的一個省,省蒞庯憲坊。
Remove ads
地理
歷史

1947年2月,北寧省文江縣劃歸興安省管轄,文林縣劃歸北寧省管轄。不久,文林縣再劃回興安省管轄。
1948年1月25日,越南政府將各戰區合併為聯區,戰區抗戰委員會改組為聯區抗戰兼行政委員會。第二戰區、第三戰區和第十一戰區合併為第三聯區,設立第三聯區抗戰兼行政委員會[1],興安省劃歸第三聯區管轄。
1949年2月,北寧省嘉林縣劃歸興安省管轄。11月,嘉林縣再劃回北寧省管轄。
1952年5月,興安省劃歸左岸區管轄。
1958年11月24日,胡志明簽署敕令,自12月1日起撤銷左岸區[2]。興安省劃歸中央政府直接管轄。
1977年3月11日,芙蕖縣和仙侶縣合併為芙仙縣,文江縣和安美縣合併為文安縣,文林縣和美豪縣合併為文美縣[4]。
1979年2月24日,金洞縣和恩施縣合併為金施縣,撤銷文安縣,文美縣和文安縣部分區域(原安美縣區域)合併為美文縣,快州縣和文安縣其餘部分(原文江縣區域)合併為州江縣[5]。
1996年11月6日,海興省分設為興安省和海陽省;興安省下轄興安市社和恩施縣、州江縣、金洞縣、美文縣、芙仙縣5縣,省蒞興安市社[7]。
1999年7月24日,州江縣分設為快州縣和文江縣,美文縣分設為美豪縣、文林縣和安美縣[9]。
2007年7月17日,興安市社被評定為三級城市[10]。
Remove ads
行政區劃
興安省下轄興安市1市、美豪市社1市社、恩施縣、快州縣、金洞縣、芙蕖縣、仙侶縣、文江縣、文林縣、安美縣8縣,省蒞興安市。2025年,興安省合併太平省並廢除縣級行政區劃後,共下轄11坊、93社,省人民委員會駐地位於庯憲坊[14]。
- 庯憲坊(Phường Phố Hiến)
- 唐豪坊(Phường Đường Hào)
- 鴻洲坊(Phường Hồng Châu)
- 美豪坊(Phường Mỹ Hào)
- 山南坊(Phường Sơn Nam)
- 太平坊(Phường Thái Bình)
- 上鴻坊(Phường Thượng Hồng)
- 茶里坊(Phường Trà Lý)
- 陳興道坊(Phường Trần Hưng Đạo)
- 陳覽坊(Phường Trần Lãm)
- 武福坊(Phường Vũ Phúc)
- 阿巢社(Xã A Sào)
- 愛國社(Xã Ái Quốc)
- 恩施社(Xã Ân Thi)
- 北東興社(Xã Bắc Đông Hưng)
- 北東關社(Xã Bắc Đông Quan)
- 北太寧社(Xã Bắc Thái Ninh)
- 北瑞英社(Xã Bắc Thụy Anh)
- 北先興社(Xã Bắc Tiên Hưng)
- 平定社(Xã Bình Định)
- 平原社(Xã Bình Nguyên)
- 平清社(Xã Bình Thanh)
- 洲寧社(Xã Châu Ninh)
- 志明社(Xã Chí Minh)
- 大同社(Xã Đại Đồng)
- 延河社(Xã Diên Hà)
- 段陶社(Xã Đoàn Đào)
- 同憑社(Xã Đồng Bằng)
- 同州社(Xã Đồng Châu)
- 東興社(Xã Đông Hưng)
- 東關社(Xã Đông Quan)
- 東太寧社(Xã Đông Thái Ninh)
- 東瑞英社(Xã Đông Thụy Anh)
- 東錢海社(Xã Đông Tiền Hải)
- 東先興社(Xã Đông Tiên Hưng)
- 德合社(Xã Đức Hợp)
- 協強社(Xã Hiệp Cường)
- 環龍社(Xã Hoàn Long)
- 黃花探社(Xã Hoàng Hoa Thám)
- 鴻明社(Xã Hồng Minh)
- 鴻光社(Xã Hồng Quang)
- 鴻武社(Xã Hồng Vũ)
- 興河社(Xã Hưng Hà)
- 興富社(Xã Hưng Phú)
- 快州社(Xã Khoái Châu)
- 建昌社(Xã Kiến Xương)
- 樂道社(Xã Lạc Đạo)
- 黎利社(Xã Lê Lợi)
- 黎貴惇社(Xã Lê Quý Đôn)
- 隆興社(Xã Long Hưng)
- 良憑社(Xã Lương Bằng)
- 米所社(Xã Mễ Sở)
- 明壽社(Xã Minh Thọ)
- 南強社(Xã Nam Cường)
- 南東興社(Xã Nam Đông Hưng)
- 南太寧社(Xã Nam Thái Ninh)
- 南瑞英社(Xã Nam Thụy Anh)
- 南錢海社(Xã Nam Tiền Hải)
- 南先興社(Xã Nam Tiên Hưng)
- 義民社(Xã Nghĩa Dân)
- 義胄社(Xã Nghĩa Trụ)
- 玉林社(Xã Ngọc Lâm)
- 御天社(Xã Ngự Thiên)
- 阮攸社(Xã Nguyễn Du)
- 阮廌社(Xã Nguyễn Trãi)
- 阮文靈社(Xã Nguyễn Văn Linh)
- 如瓊社(Xã Như Quỳnh)
- 范五老社(Xã Phạm Ngũ Lão)
- 附翼社(Xã Phụ Dực)
- 奉公社(Xã Phụng Công)
- 光興社(Xã Quang Hưng)
- 光歷社(Xã Quang Lịch)
- 瓊安社(Xã Quỳnh An)
- 瓊附社(Xã Quỳnh Phụ)
- 新興社(Xã Tân Hưng)
- 新順社(Xã Tân Thuận)
- 新進社(Xã Tân Tiến)
- 西太寧社(Xã Tây Thái Ninh)
- 西瑞英社(Xã Tây Thụy Anh)
- 西錢海社(Xã Tây Tiền Hải)
- 太寧社(Xã Thái Ninh)
- 太瑞社(Xã Thái Thụy)
- 神溪社(Xã Thần Khê)
- 舒池社(Xã Thư Trì)
- 舒武社(Xã Thư Vũ)
- 瑞英社(Xã Thụy Anh)
- 錢海社(Xã Tiền Hải)
- 仙化社(Xã Tiên Hoa)
- 先興社(Xã Tiên Hưng)
- 先羅社(Xã Tiên La)
- 仙侶社(Xã Tiên Lữ)
- 先進社(Xã Tiên Tiến)
- 宋珍社(Xã Tống Trân)
- 茶江社(Xã Trà Giang)
- 趙越王社(Xã Triệu Việt Vương)
- 文江社(Xã Văn Giang)
- 萬春社(Xã Vạn Xuân)
- 越進社(Xã Việt Tiến)
- 越安社(Xã Việt Yên)
- 武貴社(Xã Vũ Quý)
- 武舒社(Xã Vũ Thư)
- 武仙社(Xã Vũ Tiên)
- 春竹社(Xã Xuân Trúc)
- 安美社(Xã Yên Mỹ)
Remove ads
注釋
外部連結
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Remove ads

