Lê Thanh Nghị
Chính khách Việt Nam, nguyên Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước / From Wikipedia, the free encyclopedia
Lê Thanh Nghị (1911-1989) tên thật là Nguyễn Khắc Xứng, là một chính khách Việt Nam. Ông từng giữ chức Phó Thủ tướng của Việt Nam[1] từ năm 1960 đến 1980, Phó chủ tịch kiêm Tổng thư ký Hội đồng Nhà nước (1982-1986).[2]
Thông tin Nhanh Chức vụ, Phó Chủ tịch kiêm Tổng Thư ký Hội đồng Nhà nước ...
Lê Thanh Nghị | |
---|---|
Chức vụ | |
Nhiệm kỳ | 28 tháng 6 năm 1982 – 18 tháng 6 năm 1987 4 năm, 355 ngày |
Chủ tịch Hội đồng Nhà nước | Trường Chinh |
Tiền nhiệm | Xuân Thủy |
Kế nhiệm | Nguyễn Thị Định |
Vị trí | Việt Nam |
Nhiệm kỳ | 20 tháng 12 năm 1976 – 31 tháng 3 năm 1982 5 năm, 101 ngày |
Tiền nhiệm | Nguyễn Duy Trinh |
Kế nhiệm | Võ Chí Công |
Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước | |
Nhiệm kỳ | 28 tháng 3 năm 1974 – 7 tháng 2 năm 1980 5 năm, 316 ngày |
Tiền nhiệm | Nguyễn Lam |
Kế nhiệm | Nguyễn Lam |
Phó Chủ nhiệm (Bộ trưởng) | Nguyễn Văn Kha (đến 9/6/1974) Nguyễn Hữu Mai Đinh Đức Thiện |
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Nặng | |
Nhiệm kỳ | 22 tháng 2 năm 1967 – 30 tháng 10 năm 1967 250 ngày |
Tiền nhiệm | Nguyễn Văn Trân |
Kế nhiệm | Nguyễn Hữu Mai |
Nhiệm kỳ | 7 tháng 1 năm 1960 – 1964 |
Tiền nhiệm | thành lập |
Kế nhiệm | Trần Đại Nghĩa |
Chủ nhiệm Văn phòng Công nghiệp Phủ Thủ tướng | |
Nhiệm kỳ | 1960 – 22 tháng 2 năm 1967 |
Tiền nhiệm | đầu tiên |
Kế nhiệm | Trần Danh Tuyên |
Nhiệm kỳ | 15 tháng 7 năm 1960 – 4 tháng 7 năm 1981 20 năm, 354 ngày |
Nhiệm kỳ | 8 tháng 5 năm 1960 – 19 tháng 4 năm 1987 26 năm, 346 ngày |
Nhiệm kỳ | 5 tháng 10 năm 1956 – 18 tháng 12 năm 1986 30 năm, 74 ngày |
Vị trí | Đảng Cộng sản Việt Nam |
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp | |
Nhiệm kỳ | 20 tháng 9 năm 1955 – 1960 |
Tiền nhiệm | không có (thành lập) |
Chủ tịch Ủy ban Kháng chiến Hành chính Liên khu 3 | |
Nhiệm kỳ | 6/1951 – |
Tiền nhiệm | Nguyễn Văn Trân |
Phó Chủ tịch | Đỗ Mười |
Nhiệm kỳ | 19 tháng 2 năm 1951 – 18 tháng 12 năm 1986 35 năm, 302 ngày |
Thông tin chung | |
Sinh | (1911-03-06)6 tháng 3, 1911 Gia Lộc, Hải Dương, Bắc Kỳ, Liên bang Đông Dương |
Mất | 16 tháng 8, 1989(1989-08-16) (78 tuổi) Hà Nội, Việt Nam |
Nghề nghiệp | Chính Khách |
Dân tộc | Kinh |
Đảng chính trị | Đảng Cộng sản Việt Nam |
Vợ | Đào Thị Hậu (kết hôn 1944-1989) |
Đóng