Top Qs
Timeline
Chat
Perspective
chủ
From Wiktionary, the free dictionary
Remove ads
See also: Appendix:Variations of "chu"
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 主 (“master”). Doublet of chúa (“lord”).
Pronunciation
Noun
chủ
- boss; head; manager; master
- chủ hộ ― the head of a household
- làm chủ ― to take charge or control (literally, “to act as the master”)
- Đảng lãnh đạo, nhà nước quản lý, nhân dân làm chủ ― the Party holds the leadership, the State exercises management, and the people act as the master (translation by VietnamPlus)
- owner; proprietor
- chủ quán ― the proprietor of a shop
- host
Derived terms
- át chủ bài
- âm chủ
- ấu chủ
- bá chủ
- chính chủ
- chủ âm
- chủ biên
- chủ bút
- chủ chốt
- chủ chứa
- chủ công
- chủ đạo
- chủ đất
- chủ đề
- chủ đích
- chủ điền
- chủ định
- chủ động
- chủ hôn
- chủ khảo
- chủ kiến
- chủ lực
- chủ mưu
- chủ nghĩa
- chủ ngữ
- chủ nhà
- chủ nhân
- chủ nhật
- chủ nhiệm
- chủ nô
- chủ nợ
- chủ quan
- chủ quản
- chủ quyền
- chủ soái
- chủ sự
- chủ tâm
- chủ tế
- chủ thầu
- chủ thể
- chủ tịch
- chủ tịch đoàn
- chủ toạ
- chủ tớ
- chủ trì
- chủ trị
- chủ trương
- chủ từ
- chủ tướng
- chủ vắng nhà, gà vọc niêu tôm
- chủ xị
- chủ xướng
- chủ ý
- chủ yếu
- cung chủ
- dân chủ
- địa chủ
- điền chủ
- gia chủ
- giáo chủ
- hội chủ
- khổ chủ
- làm chủ
- máy chủ
- minh chủ
- quân chủ
- thân chủ
- thí chủ
- trang chủ
- tự chủ
- vật chủ
- vô chủ
Verb
chủ
- to be mostly concerned (with), to be mostly associated with
- 1943, Trần Trọng Kim, “Lời phát đoan”, in Nho-giáo, volume I, Lê Thăng, page 23:
- Văn-hóa phương Tây chủ ở sự theo nhân-dục mà hành-động, cốt lấy sự mở-mang nhân trí làm trọng, dùng lý-trí mà suy-xét mọi điều, […]
- Western culture is mostly based on following human desires, places the expansion of human knowledge central, and uses reason to examine all things, […]
- 2023, Lệ Quyên, “Giải mã bảng sao chiếu mệnh các tuổi năm 2023: Tốt xấu ra sao?”, in Tri thức & Cuộc sống:
- La Hầu mang hành hỏa chủ về hung tinh gây ra tai ương, trắc trở. Bên cạnh đó đây còn là sao chủ về buồn rầu, dễ bị hao tài tán của, đa sầu, đa cảm, khẩu thiệt thị phi.
- Rāhu, belonging to the element fire, is mostly an inauspicious star that brings misfortune and obstacles. It is furhtermore the star mostly associated with sorrow, lack of defence to financial loss, emotional turmoil, and disputes and scandals.
Remove ads
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Remove ads