Beechcraft Model 18 , hay "Twin Beech" , là một loại máy bay có 6-11 ghế, hai động cơ, cánh dưới, do hãng Beech Aircraft Corporation ở Wichita, Kansas chế tạo. Đây là mẫu máy bay đã tham gia trong và sau Chiến tranh thế giới II , có một số phiên bản cho Không quân Lục quân Hoa Kỳ (USAAF) như C-45 Expeditor , AT-7 Navigator , AT-11 Kansan ; và cho Hải quân Hoa Kỳ (USN) như UC-45J Navigator và SNB-1 Kansan .
Beech 18 trang bị phao nổi tại Manitoba , 1986
Beechcraft AT-11 bay trên vùng trời tây Texas, 1944.
Các mẫu của hãng chế tạo
Model 18A
Model 18B
Model 18D
Model A18D
Model A18A
Model 18R
Model 18S
Model B18S
Model C18S
Model D18S
3N :
3NM :
3NMT :
3NMT (Special) :
3TM :
3TM (Special) :
Model D18C
Model E18S
Model E18S-9700
Model G18S
G18S bản chế tạo năm 1958, ảnh chụp năm 2011
Model G18S-9150
Model H18
Phiên bản quân sự
C-45
C-45A
RC-45A
C-45B
C-45C
C-45D
C-45E
C-45F
Expeditor II :
Expeditor III :
C-45G
TC-45G
C-45H
TC-45H
RC-45J
TC-45J
UC-45J
AT-7 Navigator
AT-7A
AT-7B
AT-7C
AT-11 Kansan
AT-11A
CQ-3
F-2
F-2A
F-2B
JRB-1
JRB-2
JRB-3
JRB-4
JRB-6
C-45 sơn biểu tượng của Hải quân Hoa Kỳ
SNB-1
SNB-2
SNB-2C
SNB-2H
SNB-2P
SNB-3
SNB-3Q
SNB-5
SNB-5P
Hoán cải
PAC Super 18S Tradewind
Hamilton HA-1
Hamilton Little Liner
Hamilton Westwind
Westwind II STD – 840hp Pratt & Whitney Canada PT6A .
Westwind III – 579hp P&W PT6-20 hoặc 630hp PT6-27 hoặc 630hp Lycoming LTS101 .
Westwind IV – 570hp Lycoming LTP-101 hoặc 680hp P&W PT6-28 hoặc 750hp P&W PT6A-34 hoặc 1020hp P&W PT6A-45.
Volpar (Beechcraft) Model 18
Volpar Super Turbo 18
Volpar C-45G
Volpar Turboliner
Dân sự
Đến năm 2012, Beechcraft Model 18 vẫn được các hãng hàng không sử dụng rộng rãi.
Dữ liệu lấy từ Jane's Fighting Aircraft of World War II[2]
Đặc điểm tổng quát
Kíp lái: 2
Sức chứa: 6 hành khách
Chiều dài: 34 ft 2 in (10,41 m)
Sải cánh : 47 ft 8 in (14,53 m)
Chiều cao: 9 ft 8 in (2,95 m)
Diện tích cánh: 349 ft² (32,4 m²)
Trọng lượng rỗng : 6.175 lb (2.800 kg)
Trọng lượng có tải: 7.500 lb (3.400 kg)
Trọng lượng cất cánh tối đa : 8.727 lb (3.959 kg)
Động cơ : 2 × Pratt & Whitney R-985 -AN-1 "Wasp Junior", 450 hp (336 kW) mỗi chiếc
Hiệu suất bay
Vận tốc cực đại : 225 mph (195 knot, 360 km/h)
Tầm bay : 1.200 mi (1.000 NM, 1.900 km) ở vận tốc 160 mph (260 km/h)
Trần bay : 26.000 ft (7.930 m)
Vận tốc lên cao : 1.850 ft/phút (9,4 m/s)
Cổng thông tin Không quân Hoa Kỳ
Máy bay tương tự
Danh sách liên quan
Tài liệu
Bridgeman, Leonard, ed. "The Beechcraft Expeditor." Jane's Fighting Aircraft of World War II . London: Studio, 1946. ISBN 1-85170-493-0 .
Donald, David, ed.American Warplanes of World War II . London: Aerospace, 1995. ISBN 1-874023-72-7 .
Mondey, David. American Aircraft of World War II (Hamlyn Concise Guide). London: Bounty Books, 2006. ISBN 978-0-7537-1461-4 .
Ogden, Bob. Aviation Museums and Collections of North America . Tonbridge, Kent, UK: Air-Britain (Historians) Ltd., 2007. ISBN 0-85130-385-4 .
Swanborough, F. Gordon and Peter M. Bowers. United States Military Aircraft since 1909 . London: Putnam, 1963.
Swanborough, Gordon and Peter M. Bowers. Hải quân Hoa Kỳ Aircraft since 1911 . London: Putnam, 1976. ISBN 0-370-10054-9 .
Taylor, John W. R. Jane's All The World's Aircraft 1965–66 . London: Sampson Low, Marston & Company, 1965.
Taylor, John W. R. Jane's All The World's Aircraft 1976–77 . London: Jane's Yearbooks, 1976. ISBN 0-354-00538-3 .
Không quân Hoa Kỳ Museum Guidebook . Wright-Patterson AFB, Ohio: Air Force Museum Foundation, 1975.