China Airlines
Hãng hàng không quốc gia Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan) / From Wikipedia, the free encyclopedia
China Airlines, hay Công ty Hàng không Trung Hoa (tiếng Trung: 中華航空公司; Hán-Việt: "Trung Hoa Hàng không Công ty"; bính âm: Zhōnghuá Hángkōng Gōngsī, gọi tắt là "Trung Hàng" - 中航) là hãng hàng không quốc gia của Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan). Về danh nghĩa China Airlines không phải là công ty quốc doanh, nó trực thuộc Quỹ Phát triển Sự nghiệp Hàng không Trung Hoa (tiếng Anh: China Aviation Development Foundation, tiếng Hoa: 中華航空事業發展基金會), là quỹ của chính phủ Trung Hoa Dân Quốc. Chủ tịch Hội đồng Quản trị của hãng chịu trách nhiệm trước Lập pháp Viện, không giống như các công ty quốc doanh khác của Đài Loan. Hãng có trụ sở tại Sân bay quốc tế Đào Viên Đài Loan và Đài Bắc. Hãng thực hiện các tuyến bay đi châu Âu, Bắc Mỹ, và châu Đại Dương.
Thông tin Nhanh Lịch sử hoạt động, Thành lập ...
China Airlines | ||||
---|---|---|---|---|
中華航空 | ||||
![]() | ||||
| ||||
Lịch sử hoạt động | ||||
Thành lập | 7 tháng 9, 1959 (7 tháng 9, 1959) | |||
Hoạt động | 16 tháng 12, 1959 (16 tháng 12, 1959) | |||
Sân bay chính | ||||
Trạm trung chuyển chính | ||||
Điểm dừng quan trọng | ||||
Thông tin chung | ||||
CTHKTX | Dynasty Flyer | |||
Liên minh |
| |||
Công ty mẹ | China Airlines Group | |||
Công ty con |
| |||
Số máy bay | 89 | |||
Điểm đến | 102 | |||
Khẩu hiệu | Journey with a caring smile | |||
Trụ sở chính | CAL Park, Đại Viên, Đào Viên, Đài Loan | |||
Nhân vật then chốt |
| |||
Nhân viên | 12,562[1] | |||
Trang web | www.china-airlines.com | |||
Tài chính | ||||
Doanh thu | ![]() | |||
Lợi nhuận | ![]() | |||
Lãi thực | ![]() | |||
Tổng số tài sản | ![]() | |||
Tài sản cổ phần | ![]() |
Đóng
![Thumb image](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/3/38/China_Airlines_Building_in_Taipei%2C_front_view_and_bus_shelter_20060328.jpg/640px-China_Airlines_Building_in_Taipei%2C_front_view_and_bus_shelter_20060328.jpg)