Ouranopithecus
From Wikipedia, the free encyclopedia
Ouranopithecus là chi vượn lớn Eurasia tiền sử, gồm hai loài. Một là Ouranopithecus macedoniensis vào cuối Miocen muộn (9.6-8.7 Ma) tìm thấy ở Hy Lạp năm 1974 [1], và thứ hai là Ouranopithecus turkae, cũng thuộc Miocen muộn (8.7-7.4 Ma) tìm thấy ở Thổ Nhĩ Kỳ năm 2007 [2].
Thông tin Nhanh Ouranopithecus, Phân loại khoa học ...
Ouranopithecus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Miocen | |
Sọ O. macedoniensis tại Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Quốc gia Pháp, Paris | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Primates |
Họ (familia) | Hominidae |
Chi (genus) | Ouranopithecus Bonis & Melentis, 1977 |
Danh pháp | |
Đóng