Procyon
From Wikipedia, the free encyclopedia
Procyon, cũng được định danh là Alpha Canis Minoris (α Canis Minoris, viết tắt Alpha CMi, α CMi), là ngôi sao sáng nhất trong chòm sao Tiểu Khuyển. Với mắt trần, nó biểu hiện là một ngôi sao đơn độc, sáng thứ tám trên bầu trời đêm với cấp sao biểu kiến là 0,34.[3] Nó là một hệ sao đôi, gồm ngôi sao trắng thuộc dải chính với loại phổ F5 IV–V tên Procyon A, và một sao lùn trắng mờ đồng hành có loại phổ DQZ[5] tên Procyon B.
Thông tin Nhanh Dữ liệu quan sát Kỷ nguyên J2000 Xuân phân J2000, Chòm sao ...
Dữ liệu quan sát Kỷ nguyên J2000 Xuân phân J2000 | |
---|---|
Chòm sao | Tiểu Khuyển |
Phát âm | /ˈproʊsi.ɒn/ |
Xích kinh | 07h 39m 18.11950s[1][2] |
Xích vĩ | +05° 13′ 29.9552″[1][2] |
Cấp sao biểu kiến (V) | 0.34[3] (A) / 10.7[4] (B) |
Các đặc trưng | |
Giai đoạn tiến hóa | Main sequence |
Kiểu quang phổ | F5 IV–V[3] + DQZ[5] |
Chỉ mục màu U-B | −0.01 |
Chỉ mục màu B-V | 0.40/0.0 |
Kiểu biến quang | suspected[6] (A) |
Trắc lượng học thiên thể | |
Vận tốc xuyên tâm (Rv) | −3.2 km/s |
Chuyển động riêng (μ) | RA: −714.590[1][2] mas/năm Dec.: −1036.80[1][2] mas/năm |
Thị sai (π) | 284.56 ± 1.26[1][2] mas |
Khoảng cách | 11.46 ± 0.05 ly (3.51 ± 0.02 pc) |
Cấp sao tuyệt đối (MV) | 2.66/13.0[4] |
Chi tiết | |
Procyon A | |
Khối lượng | 1499±0031[7] M☉ |
Bán kính | 2048±0025[3] R☉ |
Độ sáng | 6.93[3] L☉ |
Hấp dẫn bề mặt (log g) | 3.96[3] cgs |
Nhiệt độ | 6530±50[3] K |
Độ kim loại [Fe/H] | −005±003[3] dex |
Tự quay | 23 days[8] |
Tốc độ tự quay (v sin i) | 316±050[3] km/s |
Tuổi | 187±013[7] Gyr |
Procyon B | |
Khối lượng | 0602±0015[5] M☉ |
Bán kính | 001234±000032[5] R☉ |
Độ sáng | 0.00049[9] L☉ |
Hấp dẫn bề mặt (log g) | 8.0[5] cgs |
Nhiệt độ | 7740±50[5] K |
Tuổi | 1.37[9] Gyr |
Các đặc điểm quỹ đạo[10] | |
Sao phụ | Procyon B |
Chu kỳ (P) | 40.82 năm |
Bán trục lớn (a) | 4.3″ |
Độ lệch tâm (e) | 0.407 |
Độ nghiêng (i) | 31.1° |
Kinh độ mọc (Ω) | 97.3° |
Kỷ nguyên điểm cận tinh (T) | 1967.97 |
Acgumen cận tinh (ω) (thứ cấp) | 92.2° |
Tên gọi khác | |
Elgomaisa, Algomeysa, Antecanis, α Canis Minoris, 10 Canis Minoris, GCTP 1805.00, HR 2943, BD+05°1739, HD 61421, LHS 233, GJ 280, HIP 37279, SAO 115756.[11] | |
Cơ sở dữ liệu tham chiếu | |
SIMBAD | The system |
A | |
B |
Đóng
Bài này viết về ngôi sao thuộc chòm sao Tiểu Khuyển. Đối với tên khoa học của một chi động vật ăn thịt, xem Chi Gấu mèo.