Thalassoma hebraicum
loài cá / From Wikipedia, the free encyclopedia
Thalassoma hebraicum là một loài cá biển thuộc chi Thalassoma trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1801.
Thông tin Nhanh Thalassoma hebraicum, Tình trạng bảo tồn ...
Thalassoma hebraicum | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Labriformes |
Họ (familia) | Labridae |
Chi (genus) | Thalassoma |
Loài (species) | T. hebraicum |
Danh pháp hai phần | |
Thalassoma hebraicum (Lacépède, 1801) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Đóng