Tập_tin:Rummu_karjäär1.jpg
From Wikipedia, the free encyclopedia
Tập tin gốc (10.434×3.681 điểm ảnh, kích thước tập tin: 25,74 MB, kiểu MIME: image/jpeg)
Tập tin này từ Wikimedia Commons. Trang miêu tả nó ở đấy được sao chép dưới đây. Commons là kho lưu trữ tập tin phương tiện có giấy phép tự do. Bạn có thể tham gia. |
Miêu tả
Miêu tảRummu karjäär1.jpg |
Eesti: Rummu karjäär. Rummu karjääris alustati kaevandamist 1938. aastal, kui alustas tööd Vasalemma Lubja- ja Marmoritehas asukohaga Rummul, mis kasutas tööjõuks vange. Kuna vee ärajuhtimine karjäärist 1990. aastatel lõpetati, hakkas põhjaveetase tõusma. Murru vangla suleti 2012. a lõpus. English: Rummu limestone quarry, Rummu, Estonia, was established in 1938. Limestone was quarried by convicts from the adjacent Murru prison until the restoration of Estonian independence. When quarrying ended and water drainage was stopped, ground water rapidly filled the depression; the quarry's abandonment happened so quickly, some machinery was lost along with the building complex. The prison itself remained active until the end of 2012. |
Ngày | |
Nguồn gốc | Tác phẩm được tạo bởi người tải lên |
Tác giả | Ivar Leidus |
Phiên bản khác |
Vị trí máy chụp hình | 59° 13′ 38,33″ B, 24° 11′ 34,68″ Đ | Xem hình này và các hình ảnh lân cận trên: OpenStreetMap | 59.227313; 24.192967 |
---|
Camera Model | Nikon D5200 |
---|---|
Shutter speed | 1/100; |
Aperture | f/8; |
Film speed (ISO) | 125; |
Focal length | 32 mm; |
NOTE: This image is a panorama consisting of multiple frames that were merged or stitched in software. As a result, this image necessarily underwent some form of digital manipulation. These manipulations may include blending, blurring, cloning, and colour and perspective adjustments. As a result of these adjustments, the image content may be slightly different from reality at the points where multiple images were combined. This manipulation is often required due to lens, perspective, and parallax distortions.
Boarisch | български | dansk | Deutsch | Zazaki | Ελληνικά | English | Canadian English | British English | Esperanto | español | eesti | suomi | français | hrvatski | magyar | italiano | 日本語 | 한국어 | македонски | മലയാളം | Nederlands | polski | português | русский | sicilianu | slovenščina | svenska | Türkçe | українська | العربية | 中文 | +/− |
|
Bức hình này đã được chọn làm hình ảnh của ngày trên Wikimedia Commons vào ngày 12 tháng 12 năm 2013. Dưới đây là lời mô tả: English: Limestone mining quarry in Rummu (Estonia), that was established in 1938 and used until the restoration of Estonian independence. Các ngôn ngữ khác:
Bosanski: Rudnik krečnjaka u gradu Rummu (Estonija), otvoren 1938. godine i korišten do proglašenja estonske nezavisnosti 1992. godine Čeština: Vápencový lom v oblasti Rummu (Estonsko), založený roku 1938 a využívaný do obnovení estonské nezávislosti. Eesti: Rummu paekarjäär. English: Limestone mining quarry in Rummu (Estonia), that was established in 1938 and used until the restoration of Estonian independence. Italiano: Cava per l'estrazione del calcare stabilita dal 1938 a Rummu (Estonia) e utilizzata fino alla restaurazione dell'indipendenza estone. Nederlands: Een kalksteengroeve in Rummu in Estland waar sinds 1938 kalksteen werd gedolven tot het herstel van de Estse onafhankelijk. Русский: Затопленный известняковый карьер в Румму, Эстония. 中文: 爱沙尼亚哈尔尤县卢姆石灰岩采石场,建于1938年,一直使用到爱沙尼亚独立之前。 |
Giấy phép
- Bạn được phép:
- chia sẻ – sao chép, phân phối và chuyển giao tác phẩm
- pha trộn – để chuyển thể tác phẩm
- Theo các điều kiện sau:
- ghi công – Bạn phải ghi lại tác giả và nguồn, liên kết đến giấy phép, và các thay đổi đã được thực hiện, nếu có. Bạn có thể làm các điều trên bằng bất kỳ cách hợp lý nào, miễn sao không ám chỉ rằng người cho giấy phép ủng hộ bạn hay việc sử dụng của bạn.
- chia sẻ tương tự – Nếu bạn biến tấu, biến đổi, hoặc làm tác phẩm khác dựa trên tác phẩm này, bạn chỉ được phép phân phối tác phẩm mới theo giấy phép y hệt hoặc tương thích với tác phẩm gốc.
Annotations InfoField | This image is annotated: View the annotations at Commons |
Former Murru prison
Khoản mục được tả trong tập tin này
mô tả
Giá trị nào đó không có khoản mục Wikidata
Commons quality assessment Tiếng Anh
Wikimedia Commons featured picture Tiếng Anh
6 10 2013
captured with Tiếng Anh
Nikon D5200 Tiếng Anh
59°13'38.327369689"N, 24°11'34.682693482"E
image/jpeg
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 19:23, ngày 6 tháng 10 năm 2013 | 10.434×3.681 (25,74 MB) | Iifar | User created page with UploadWizard |
Trang sử dụng tập tin
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại be-tarask.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại bn.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại crh.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại cv.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại en.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại es.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại et.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại fi.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại it.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại it.wikibooks.org
- Trang sử dụng tại it.wikiversity.org
- Trang sử dụng tại ja.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ka.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ko.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại krc.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại lbe.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại mk.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại os.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại pt.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ru.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ru.wikinews.org
- Trang sử dụng tại sah.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại sq.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại te.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại uk.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại xal.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại zh.wikipedia.org
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | NIKON CORPORATION |
---|---|
Dòng máy ảnh | NIKON D5200 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 17:33, ngày 6 tháng 10 năm 2013 |
Hướng | Thường |
Phân giải theo bề ngang | 72 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 72 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | ViewNX 2.7 W |
Ngày giờ sửa tập tin | 22:03, ngày 6 tháng 10 năm 2013 |
Định vị Y và C | Căn giữa |
Phiên bản Exif | 2.3 |
Ngày giờ số hóa | 17:33, ngày 6 tháng 10 năm 2013 |
Ý nghĩa thành phần |
|
Ghi chú của tác giả | Projection: Panini General (19)
FOV: 125 x 61 Ev: 12.28 |
Phiên bản Flashpix được hỗ trợ | 1 |
Không gian màu | Chưa hiệu chỉnh |
Vĩ độ | 59° 13′ 38,33″ N |
Kinh độ | 24° 11′ 34,68″ E |
Dữ liệu trắc địa đã dùng | WGS-84 |
Phiên bản thẻ GPS | 0.0.3.2 |