Võ Nguyên Giáp |
---|
Võ Nguyên Giáp vào năm 1957 |
Chức vụ |
---|
|
---|
Nhiệm kỳ | 2 tháng 3 năm 1946 – 30 tháng 4 năm 1975 29 năm, 59 ngày |
---|
Tiền nhiệm | Chức vụ thành lập |
---|
Kế nhiệm | Chức vụ bãi bỏ |
---|
Vị trí | Việt Nam Dân chủ Cộng hòa |
---|
|
---|
|
---|
Nhiệm kỳ | tháng 1 năm 1946 – 1978 |
---|
Tiền nhiệm | Chức vụ thành lập |
---|
Kế nhiệm | Lê Duẩn |
---|
Phó Bí thư | |
---|
|
---|
|
---|
Nhiệm kỳ | 1945 – 27 tháng 3 năm 1982 |
---|
|
---|
|
---|
Nhiệm kỳ | 1 tháng 7 năm 1948 – 7 tháng 2 năm 1980 31 năm, 221 ngày |
---|
Tiền nhiệm | Tạ Quang Bửu |
---|
Kế nhiệm | Văn Tiến Dũng |
---|
Thứ trưởng | |
---|
|
---|
|
---|
Nhiệm kỳ | 11 tháng 4 năm 1984 – 1987 |
---|
Tiền nhiệm | Phạm Văn Đồng (Trưởng ban Chỉ đạo Hướng dẫn Sinh đẻ có Kế hoạch) |
---|
Kế nhiệm | Võ Văn Kiệt |
---|
Vị trí | Việt Nam |
---|
|
---|
|
---|
Nhiệm kỳ | 15 tháng 7 năm 1960 – 7 tháng 1 năm 1963 2 năm, 176 ngày |
---|
Tiền nhiệm | Trường Chinh |
---|
Kế nhiệm | Nguyễn Duy Trinh |
---|
Vị trí | Việt Nam Dân chủ Cộng hòa |
---|
|
---|
|
---|
Nhiệm kỳ | 20 tháng 9 năm 1955 – 9 tháng 8 năm 1991 35 năm, 323 ngày |
---|
Thủ tướng (Chủ tịch) | Phạm Văn Đồng (1955–1987) Phạm Hùng (1987–1988) Võ Văn Kiệt (Quyền, 1988) Đỗ Mười (1988–1991) |
---|
Kế nhiệm | Phan Văn Khải |
---|
|
---|
|
---|
Nhiệm kỳ | 3 tháng 11 năm 1946 – 1 tháng 8 năm 1947 271 ngày |
---|
Tiền nhiệm | Phan Anh |
---|
Kế nhiệm | Tạ Quang Bửu |
---|
Vị trí | Việt Nam Dân chủ Cộng hòa |
---|
Thứ trưởng | Tạ Quang Bửu |
---|
|
---|
Chủ tịch Kháng chiến Ủy viên Hội |
---|
Nhiệm kỳ | 2 tháng 3 năm 1946 – |
---|
Tiền nhiệm | không có (thành lập) |
---|
Vị trí | Việt Nam Dân chủ Cộng hòa |
---|
Phó Chủ tịch | Vũ Hồng Khanh |
---|
|
---|
|
---|
Nhiệm kỳ | 2 tháng 3 năm 1946 – 16 tháng 6 năm 1987 −41 năm, 106 ngày |
---|
|
---|
|
---|
Nhiệm kỳ | 28 tháng 8 năm 1945 – 2 tháng 3 năm 1946 186 ngày |
---|
Bộ trưởng | Chu Văn Tấn |
---|
Vị trí | Việt Nam Dân chủ Cộng hòa |
---|
|
---|
|
---|
Nhiệm kỳ | 28 tháng 8 năm 1945 – 2 tháng 3 năm 1946 186 ngày |
---|
Tiền nhiệm | đầu tiên |
---|
Kế nhiệm | Huỳnh Thúc Kháng |
---|
|
---|
Thông tin chung |
---|
Quốc tịch | Việt Nam |
---|
Sinh | (1911-08-25)25 tháng 8, 1911 Lộc Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình, Trung Kỳ, Liên bang Đông Dương |
---|
Mất | 4 tháng 10, 2013(2013-10-04) (102 tuổi) Hà Nội, Việt Nam |
---|
Nơi an nghỉ | Vũng Chùa, Quảng Bình, Việt Nam |
---|
Dân tộc | Kinh |
---|
Tôn giáo | Không |
---|
Đảng chính trị | Đảng Cộng sản Việt Nam |
---|
Vợ | |
---|
Cha | Võ Quang Nghiêm (Võ Nguyên Thân) |
---|
Mẹ | Nguyễn Thị Kiên |
---|
Họ hàng | |
---|
Con cái | 5 (bao gồm Võ Hồng Anh, Võ Hòa Bình, Võ Hạnh Phúc, Võ Điện Biên và Võ Hồng Nam) |
---|
Học vấn | Cử nhân Luật, thứ nhì toàn khóa kỳ thi 1925 của Trường Quốc học - Huế, thầy giáo Địa lí, Lịch sử trường tư thục Thăng Long |
---|
Chữ ký | |
---|
Binh nghiệp |
---|
Thuộc | Quân đội nhân dân Việt Nam |
---|
Phục vụ | Quân đội nhân dân Việt Nam |
---|
Năm tại ngũ | 1944–1991 |
---|
Cấp bậc | Đại Tướng |
---|
Đơn vị | Bộ Quốc phòng Việt Nam |
---|
Chỉ huy | Việt Minh Quân đội nhân dân Việt Nam |
---|
Tham chiến | |
---|
Khen thưởng | Huân chương Sao Vàng
2 Huân chương Hồ Chí Minh
2 Huân chương Quân công hạng Nhất
6 Huân chương Chiến thắng hạng Nhất |
---|