Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2019
From Wikipedia, the free encyclopedia
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2019 là một giải quần vợt Grand Slam được thi đấu trên mặt sân đất nện. Giải đấu sẽ diễn ra tại Stade Roland Garros ở Paris, Pháp từ ngày 26 tháng 5 đến ngày 9 tháng 6, bao gồm các tay vợt chuyên nghiệp trong các trận đấu đơn, đôi và đôi hỗn hợp. Người chơi xe lăn (khuyết tật) và trẻ cũng sẽ tham gia vào các sự kiện đơn và đôi. Rafael Nadal là đương kim vô địch đơn nam và giành được 12 danh hiệu đơn Giải quần vợt Pháp Mở rộng. Simona Halep là đương kim vô địch nội dung đơn nữ, nhưng thua ở vòng tứ kết.
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2019 | |
---|---|
Ngày | 26 tháng 5 – 9 tháng 6 |
Lần thứ | 123 |
Thể loại | Grand Slam |
Bốc thăm | 128S / 64D / 32X |
Tiền thưởng | €42,661,000 |
Mặt sân | Đất nện |
Địa điểm | Paris (XVIe), Pháp |
Sân vận động | Sân vận động Roland Garros |
Các nhà vô địch | |
Đơn nam | |
Rafael Nadal | |
Đơn nữ | |
Ashleigh Barty | |
Đôi nam | |
Kevin Krawietz / Andreas Mies | |
Đôi nữ | |
Tímea Babos / Kristina Mladenovic | |
Đôi nam nữ | |
Latisha Chan / Ivan Dodig | |
Đơn nam trẻ | |
Holger Vitus Nødskov Rune | |
Đơn nữ trẻ | |
Leylah Annie Fernandez | |
Đôi nam trẻ | |
Matheus Pucinelli de Almeida / Thiago Agustín Tirante | |
Đôi nữ trẻ | |
Chloe Beck / Emma Navarro | |
Đôi huyền thoại dưới 45 | |
Sébastien Grosjean / Michaël Llodra | |
Đôi nữ huyền thoại | |
Nathalie Dechy / Amélie Mauresmo | |
Đôi huyền thoại trên 45 | |
Sergi Bruguera / Goran Ivanišević | |
Đơn nam xe lăn | |
Gustavo Fernández | |
Đơn nữ xe lăn | |
Diede de Groot | |
Đơn xe lăn quad | |
Dylan Alcott | |
Đôi nam xe lăn | |
Gustavo Fernández / Shingo Kunieda | |
Đôi nữ xe lăn | |
Diede de Groot / Aniek van Koot | |
Đôi xe lăn quad | |
Dylan Alcott / David Wagner |
Đây là lần thứ 123 Giải quần vợt Pháp Mở rộng được tổ chức và là giải Grand Slam thứ 2 trong năm 2019. Các vòng đấu chính nội dung đơn sẽ bao gồm 16 tay vợt vượt qua vòng loại cho nam và 12 tay vợt vượt qua vòng loại cho nữ trong số 128 tay vợt ở mỗi nội dung. Điều này trái ngược với hai giải Grand Slam khác – Giải quần vợt Úc Mở rộng và Wimbledon, khi từ năm 2019 tăng số lượng tay vợt nữ vượt qua vòng loại lên thành 16, để phù hợp với Giải quần vợt Mỹ Mở rộng.
2019 là năm cuối cùng giải đấu không có mái ở tất cả sân quần vợt. Vào ngày 5 tháng 6 năm 2019, ngày thi đấu của giải đã bị hoãn vì mưa.[1] Đây cũng là giải Grand Slam duy nhất vẫn giữ advantage set trong set cuối, trong khi Giải quần vợt Úc Mở rộng và Wimbledon đã chuyển sang tiebreaks.[2][3]
Giải đấu

Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2019 là lần thứ 123 giải Pháp Mở rộng được tổ chức và diễn ra tại Stade Roland Garros ở Paris. Một đồng hồ shot mới cho 25 giây cho tay vợt serving, giữa các điểm sẽ được áp dụng. Ngoài ra, đối với giải trẻ, service sẽ không được áp dụng.[4]
Giải đấu được điều hành bởi Liên đoàn quần vợt quốc tế (ITF) và là một phần của lịch thi đấu ATP Tour 2019 và WTA Tour 2019 dưới thể loại Grand Slam. Giải đấu bao gồm các nội dung đơn và đôi của nam và nữ cũng như nội dung đôi nam nữ.[5]
Giải đấu cũng có các nội dung đơn và đôi cho các vận động viên nam trẻ và nữ trẻ (dưới 18 tuổi), là một phần ở thể loại Hạng A của giải đấu,[6] và có các nội dung đơn, đôi và quad cho các vận động quần vợt xe lăn dưới thể loại Grand Slam.[7] Giải đấu sẽ được thi đấu trên mặt sân đất nện và được diễn ra trên 23 sân, trong đó có 3 sân chính, Sân Philippe Chatrier, Sân Suzanne Lenglen và sân mới là Sân Simonne Mathieu.[5][8]
Điểm và tiền thưởng
Phân phối điểm
Dưới đây là bảng phân bố điểm cho từng giai đoạn của giải đấu.
Vận động viên chuyên nghiệp
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/32 | Vòng 1/64 | Vòng 1/128 | Q | Q3 | Q2 | Q1 |
Đơn nam | 2000 | 1200 | 720 | 360 | 180 | 90 | 45 | 10 | 25 | 16 | 8 | 0 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đôi nam | 0 | — | — | — | — | — | ||||||
Đơn nữ | 1300 | 780 | 430 | 240 | 130 | 70 | 10 | 40 | 30 | 20 | 2 | |
Đôi nữ | 10 | — | — | — | — | — |
Vận động viên xe lăn
|
|
Vận động viên trẻ
|
Tiền thưởng
Tổng số tiền thưởng của giải đấu là €42,661,000, tăng 8% so với năm 2018. Nhà vô địch của nội dung đơn nam và đơn nữ sẽ nhận €2,300,000, tăng €100,000 so với năm 2018.[9]
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/32 | Vòng 1/64 | Vòng 1/128 | Q3 | Q2 | Q1 |
Đơn | €2,300,000 | €1,180,000 | €590,000 | €415,000 | €243,000 | €143,000 | €87,000 | €46,000 | €24,000 | €12,250 | €7,000 |
Đôi * | €580,000 | €290,000 | €146,000 | €79,500 | €42,500 | €23,000 | €11,500 | — | — | — | — |
Đôi nam nữ * | €122,000 | €61,000 | €31,000 | €17,500 | €10,000 | €5,000 | — | — | — | — | — |
Đơn xe lăn | €53,000 | €26,500 | €13,500 | €6,750 | — | — | — | — | — | — | — |
Đôi xe lăn * | €16,000 | €8,000 | €4,750 | — | — | — | — | — | — | — | — |
* mỗi đội
Tóm tắt kết quả
Nhà vô địch | Á quân | ||
---|---|---|---|
![]() |
![]() | ||
Thua bán kết | |||
![]() |
![]() | ||
Thua tứ kết | |||
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Thua vòng 4 | |||
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Thua vòng 3 | |||
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Thua vòng 2 | |||
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Thua vòng 1 | |||
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Nhà vô địch | Á quân | ||
---|---|---|---|
![]() |
![]() | ||
Thua bán kết | |||
![]() |
![]() | ||
Thua tứ kết | |||
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Thua vòng 4 | |||
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Thua vòng 3 | |||
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Thua vòng 2 | |||
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Thua vòng 1 | |||
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Tóm tắt từng ngày
Ngày 1 (26 tháng 5)
- Lịch thi đấu
- Hạt giống bị loại:
- Đơn nam:
Marco Cecchinato [16]
- Đơn nữ:
Angelique Kerber [5]
- Đơn nam:
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên Sân Philippe Chatrier (Sân Trung tâm) | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–4, 6–2 |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–2, 6–2, 7–6(7–4) |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
6−2, 6−4, 6−4 |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–2, 6–3 |
Trận đấu trên Sân Suzanne Lenglen (Grandstand) | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–3, 7–5, 6–1 |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–2, 6–3, 6–4 |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–3, 7–6(7–3) |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–3, 7–6(7–4) |
Trận đấu trên Sân Simonne Mathieu | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
5–7, 6–2, 6–2 |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
2–6, 6–7(6–8), 6–4, 6–2, 6–4 |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–3, 6–3 |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–0, 6–2, 6–2 |
Ngày 2 (27 tháng 5)
- Lịch thi đấu
- Hạt giống:
- Đơn nam:
Daniil Medvedev [12],
Nikoloz Basilashvili [15],
Denis Shapovalov [20],
Frances Tiafoe [32]
- Đơn nữ:
Caroline Wozniacki [13],
Julia Görges [18],
Mihaela Buzărnescu [30],
Aliaksandra Sasnovich [32]
- Đơn nam:
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên Sân Philippe Chatrier (Sân Trung tâm) | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
0–6, 6–3, 6–3 |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–2, 6–1, 6–3 |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–4, 6–2, 6–2 |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
2–6, 6–1, 6–0 |
Trận đấu trên Sân Suzanne Lenglen (Grandstand) | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–3, 6–4 |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
5–7, 6–4, 7–5 |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
7–6(7–4), 6–1, 4–6, 6–3 |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–4, 4–6, 7–6(7–5), 6–2 |
Trận đấu trên Sân Simonne Mathieu | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–4, 6–3 |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–3, 6–4, 6–3 |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–1, 6–7(3–7), 6–2, 6–3 |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–2, 7–6(7–3) |
Ngày 3 (28 tháng 5)
- Lịch thi đấu
- Hạt giống bị loại:
- Đơn nữ:
Anett Kontaveit [17]
- Đôi nam:
Jamie Murray /
Bruno Soares [2],
Raven Klaasen /
Michael Venus [6],
Máximo González /
Horacio Zeballos [9],
Ivan Dodig /
Édouard Roger-Vasselin [12],
Ben McLachlan /
Jan-Lennard Struff [15],
Austin Krajicek /
Artem Sitak [16]
- Đơn nữ:
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên Sân Philippe Chatrier (Sân Trung tâm) | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
7−6(7−4), 6−3, 2−6, 6−7(5−7), 6−3 |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
0−6, 7−6(7−4), 6−1 |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6−2, 3−6, 6−1 |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
6−0, 6−4, 6−1 |
Trận đấu trên Sân Suzanne Lenglen (Grandstand) | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
3–6, 6–2, 6–1, 6–4 |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6−2, 6−4 |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
6−3, 6−4, 7−5 |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6−1, 6−2 |
Trận đấu trên Sân Simonne Mathieu | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–3, 6–0, 3–6, 6–3 |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6−4, 7−6(7−4) |
Vòng 1 đơn nwux | ![]() |
![]() |
7−5, 6−1 |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
6−7(5−7), 6−3, 3−6, 6−2, 6−2 |
Ngày 4 (29 tháng 5)
- Lịch thi đấu
- Hạt giống bị loại:
- Đơn nam:
Marin Čilić [11],
Guido Pella [19],
Alex de Minaur [21],
Matteo Berrettini [29]
- Đơn nữ:
Kiki Bertens [4]
- Đôi nam:
Nikola Mektić /
Franko Škugor [5]
- Đôi nữ:
Eri Hozumi /
Makoto Ninomiya [12],
Irina-Camelia Begu /
Mihaela Buzărnescu [14]
- Đơn nam:
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên Sân Philippe Chatrier (Sân Trung tâm) | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–3, 7–6(7−3) |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
4–6, 6–4, 6–4, 6–4 |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
6−4, 6−3, 6−4 |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
3–1, bỏ cuộc |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() ![]() |
4−6, 6−4, 4−4, hoãn | |
Trận đấu trên Sân Suzanne Lenglen (Grandstand) | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–4, 6–1 |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
6−1, 6−2, 6−4 |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6−2, 6−1 |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
6−2, 6−2, 5−7, 6−7(6−8), 11−9 |
Trận đấu trên Sân Simonne Mathieu | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
4−6, 6−0, 6−3, 7−5 |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6−2, 6−2 |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
6−7(3−7), 6−4, 4−6, 7−6(7−2), 6−3 |
Ngày 5 (30 tháng 5)
- Lịch thi đấu
- Hạt giống bị loại:
- Đơn nam:
Diego Schwartzman [17],
Fernando Verdasco [23],
Gilles Simon [26],
Kyle Edmund [28]
- Đơn nữ:
Aryna Sabalenka [11],
Wang Qiang [16],
Daria Kasatkina [21],
Bianca Andreescu [22],
Caroline Garcia [24],
Hsieh Su-wei [25],
Maria Sakkari [29]
- Đôi nam:
- Đôi nữ:
Barbora Krejčíková /
Kateřina Siniaková [1],
Darija Jurak /
Raluca Olaru [16]
- Đôi nam nữ:
Demi Schuurs /
Jean-Julien Rojer [4]
- Đơn nam:
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên Sân Philippe Chatrier (Sân Trung tâm) | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
6−3, 6−7(6−8), 6−3, 7−5 |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
4−6, 6−4, 6−4 |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–3, 6–2 |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
1–6, 6–4, 6–4 |
Vòng 2 đơn nam | ![]() ![]() |
7−6(7−4), 2−6, 6−3, 3−1, hoãn | |
Trận đấu trên Sân Suzanne Lenglen (Grandstand) | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
4−6, 7−5, 6−3 |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
6−1, 6−4, 6−3 |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
6−3, 6−4, 6−4 |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6−4, 5−7, 6−3 |
Trận đấu trên Sân Simonne Mathieu | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
3−6, 6−1, 6−4 |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–1, 6–3, 7–6(7–3) |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
5−7, 6−4, 6−2, 6−7(5−7), 6−2 |
Ngày 6 (31 tháng 5)
- Lịch thi đấu
- Hạt giống bị loại:
- Đơn nam:
Lucas Pouille [22],
David Goffin [27],
Laslo Đere [31]
- Đơn nữ:
Karolína Plíšková [2],
Elina Svitolina [9],
Belinda Bencic [15],
Elise Mertens [20],
Carla Suárez Navarro [28]
- Đôi nữ:
Chan Hao-ching /
Latisha Chan [8],
Anna-Lena Grönefeld /
Demi Schuurs [9]
- Đơn nam:
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên Sân Philippe Chatrier (Sân Trung tâm) | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6−3, 6−3 |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
7−6(7−4), 2−6, 6−3, 3−6, 9–7 |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6−3, 6−3 |
Vòng 3 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–1, 6–3, 4–6, 6–3 |
Vòng 3 đơn nam | ![]() ![]() |
7−5, 6−3, 5−5, hoãn | |
Trận đấu trên Sân Suzanne Lenglen (Grandstand) | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6−7(3−7), 6−4, 11−9 |
Vòng 3 đơn nam | ![]() |
![]() |
6−3, 6−1, 7−6(10−8) |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–3, 5–7, 6–4 |
Trận đấu trên Sân Simonne Mathieu | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6−4, 6−4 |
Vòng 3 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–2, 4–6, 7–6(7–1), bỏ cuộc |
Vòng 3 đơn nam | ![]() |
![]() |
3–6, 7–6(7–3), 6–4, 7–6(7–3) |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6−2, 6−1 |
Ngày 7 (1 tháng 6)
- Lịch thi đấu
- Hạt giống bị loại:
- Đơn nam:
Borna Ćorić [13],
Roberto Bautista Agut [18],
Dušan Lajović [30]
- Đơn nữ:
Naomi Osaka [1],
Serena Williams [10],
Lesia Tsurenko [27]
- Đôi nam:
Łukasz Kubot /
Marcelo Melo [1],
Bob Bryan /
Mike Bryan [7],
Nicolas Mahut /
Jürgen Melzer [13]
- Đôi nữ:
Alicja Rosolska /
Yang Zhaoxuan [13]
- Đơn nam:
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên Sân Philippe Chatrier (Sân Trung tâm) | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–2, 6–1 |
Vòng 3 đơn nam | ![]() |
![]() |
7−5, 6−3, 6−7(5–7), 7–6(8–6) |
Vòng 3 đơn nam | ![]() |
![]() |
6−3, 6−3, 6−2 |
Vòng 3 đơn nam | ![]() |
![]() |
6−3, 6−2, 6−3 |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6−2, 7−5 |
Trận đấu trên Sân Suzanne Lenglen (Grandstand) | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 3 đơn nam | ![]() |
![]() |
7–6(7–5), 6−4, 4−6, 6−1 |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6−4, 6−2 |
Vòng 3 đơn nam | ![]() |
![]() |
6−3, 4−6, 6−2, 7−5 |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6−3, 6−1 |
Trận đấu trên Sân Simonne Mathieu | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 3 đơn nam | ![]() |
![]() |
6−4, 6−2, 4−6, 1–6, 6−2 |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–3, 6–7(5–7), 6–4 |
Vòng 3 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–4, 6–4, 6–0 |
Ngày 8 (2 tháng 6)
- Lịch thi đấu
- Hạt giống bị loại:
- Đơn nam:
Stefanos Tsitsipas [6]
- Đơn nữ:
Anastasija Sevastova [12],
Garbiñe Muguruza [19],
Donna Vekić [23]
- Đôi nam:
Oliver Marach /
Mate Pavić [4],
Henri Kontinen /
John Peers [8],
Robin Haase /
Frederik Nielsen [14]
- Đôi nữ:
Hsieh Su-wei /
Barbora Strýcová [3]
- Đôi nam nữ:
Anna-Lena Grönefeld /
Robert Farah [8]
- Đơn nam:
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên Sân Philippe Chatrier (Sân Trung tâm) | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 4 đơn nữ | ![]() |
![]() |
5–7, 6–2, 6–4 |
Vòng 4 đơn nam | ![]() |
![]() |
6−2, 6−3, 6−3 |
Vòng 4 đơn nam | ![]() |
![]() |
6−2, 6−3, 6−3 |
Vòng 4 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6−4, 6−3 |
Trận đấu trên Sân Suzanne Lenglen (Grandstand) | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 4 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–2, 6–0 |
Vòng 4 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–2, 6–4 |
Vòng 4 đơn nam | ![]() |
![]() |
7–6(8–6), 5–7, 6–4, 3–6, 8–6 |
Vòng 4 đơn nam | ![]() ![]() |
6–2, 6–7(8–10), 6–2, hoãn | |
Trận đấu trên Sân Simonne Mathieu | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 3 đôi nam | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 6–4 |
Vòng 3 đôi nữ | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 6–3, 6–3 |
Vòng 3 đôi nam | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
7–5, 3–6, 7–5 |
Vòng 2 đôi nam nữ | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6−0, 6−4 |
Vòng 3 đôi nữ | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6−3, 6−2 |
Ngày 9 (3 tháng 6)
- Lịch thi đấu
- Hạt giống bị loại:
- Đơn nam:
Juan Martín del Potro [8],
Fabio Fognini [9],
Gaël Monfils [14]
- Đôi nam:
Jean-Julien Rojer /
Horia Tecău [10]
- Đôi nữ:
Lucie Hradecká /
Andreja Klepač [10],
Victoria Azarenka /
Ashleigh Barty [11]
- Đôi nam nữ:
Chan Hao-ching /
Oliver Marach [6],
Alicja Rosolska /
Nikola Mektić [7]
- Đơn nam:
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên Sân Philippe Chatrier (Sân Trung tâm) | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 4 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6−3, 3−6, 6−0 |
Vòng 4 đơn nam | ![]() |
![]() |
6−3, 6−2, 6−2 |
Vòng 4 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–4, 6–4, 6–2 |
Vòng 4 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–1, 6–0 |
Trận đấu trên Sân Suzanne Lenglen (Grandstand) | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thắng cuộc | Tỷ số |
Vòng 4 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–2, 6–4 |
Vòng 4 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–2, 6–7(8–10), 6–2, 6–7(8–10), 7–5 |
Vòng 4 đơn nam | ![]() |
![]() |
3−6, 6−2, 6−2, 7−6(7−5) |
Vòng 4 đơn nam | ![]() |
![]() |
7–5, 6–3, 3–6, 6–3 |
Trận đấu trên Sân Simonne Mathieu | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Tứ kết đôi nam | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6−4, 6−4 |
Tứ kết đôi nam | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 6–2 |
Vòng 3 đôi nữ | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–1, 7–6(7–5) |
Vòng 3 đôi nam nữ | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6−3, 6−4 |
Vòng 4 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–3, 6–0 |
Ngày 10 (4 tháng 6)
- Lịch thi đấu
- Hạt giống bị loại:
- Đơn nam:
Kei Nishikori [7],
Stan Wawrinka [24]
- Đơn nữ:
Sloane Stephens [7],
Petra Martić [31]
- Đôi nam:
Rajeev Ram /
Joe Salisbury [11]
- Đôi nữ:
Gabriela Dabrowski /
Xu Yifan [4],
Samantha Stosur /
Zhang Shuai [5],
Nicole Melichar /
Květa Peschke [7]
- Đôi nam nữ:
Zhang Shuai /
John Peers [5]
- Đơn nam:
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên Sân Philippe Chatrier (Sân Trung tâm) | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Tứ kết đơn nữ | ![]() |
![]() |
6−1, 6−4 |
Tứ kết đơn nam | ![]() |
![]() |
6−1, 6−1, 6−3 |
Trận đấu trên Sân Suzanne Lenglen (Grandstand) | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Tứ kết đơn nam | ![]() |
![]() |
7−6(7−4), 4−6, 7−6(7−5), 6−4 |
Tứ kết đơn nữ | ![]() |
![]() |
7−6(7−1), 7−5 |
Trận đấu trên Sân Simonne Mathieu | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng bảng đôi huyền thoại trên 45 | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6−7(5−7), 7−5, [10−8] |
Tứ kết đôi nữ | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
3−6, 6−1, 7−6(7−3) |
Tứ kết đôi nữ | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
3–6, 7–6(7–4), 6–1 |
Tứ kết đôi nam | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6−4, 7−6(8−6) |
Ngày 11 (5 tháng 6)
Đây là lần đầu tiên kể từ năm 2016, tất cả các trận đấu bị hoãn vì điều kiện thời tiết.[10]
Ngày 12 (6 tháng 6)
Các trận đấu thường bắt đầu vào 1500 CEST, nhưng do điều kiện thời tiết vào ngày trước, trận đấu bắt đầu vào 1200 CEST. Trận bán kết đơn nữ chuyển sang thứ 6, ngày 7 tháng 6.
- Lịch thi đấu
- Hạt giống bị loại:
- Đơn nam:
Alexander Zverev [5],
Karen Khachanov [10]
- Đơn nữ:
Simona Halep [3],
Madison Keys [14]
- Đôi nam:
Juan Sebastián Cabal /
Robert Farah [3]
- Đôi nam nữ:
Nicole Melichar /
Bruno Soares [1]
- Đơn nam:
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên Sân Philippe Chatrier (Sân Trung tâm) | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Tứ kết đơn nữ | ![]() |
![]() |
6−2, 6−4 |
Tứ kết đơn nam | ![]() |
![]() |
7−5, 6−2, 6−2 |
Bán kết đôi nam | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
7−5, 6−4 |
Trận đấu trên Sân Suzanne Lenglen (Grandstand) | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Tứ kết đơn nữ | ![]() |
![]() |
6−3, 7−5 |
Tứ kết đơn nam | ![]() |
![]() |
6−2, 6−4, 6−2 |
Bán kết đôi nam | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
7−5, 6−3 |
Trận đấu trên Sân Simonne Mathieu | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng bảng đôi huyền thoại dưới 45 | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
3−6, 7−5, [10−6] |
Bán kết đôi nam nữ | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6−2, 6−1 |
Tứ kết đôi nữ | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
7−5, 6−2 |
Vòng bảng đôi huyền thoại dưới 45 | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
7−5, 6−3 |
Vòng bảng đôi huyền thoại trên 45 | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
4−6, 6−1, [10−8] |
Vòng bảng đôi huyền thoại dưới 45 | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6−2, 7−5 |
Ngày 13 (7 tháng 6)
- Lịch thi đấu
- Hạt giống bị loại:
- Đơn nam:
Roger Federer [3]
- Đơn nữ:
Johanna Konta [26]
- Đôi nữ:
Elise Mertens /
Aryna Sabalenka [6],
Kirsten Flipkens /
Johanna Larsson [15]
- Đôi nam nữ:
Gabriela Dabrowski /
Mate Pavić [2]
- Đơn nam:
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên Sân Philippe Chatrier (Sân Trung tâm) | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Bán kết đơn nam | ![]() |
![]() |
6−3, 6−4, 6−2 |
Bán kết đơn nam | ![]() ![]() |
2–6, 6–3, 1–3, hoãn | |
Trận đấu trên Sân Suzanne Lenglen (Grandstand) | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Bán kết đơn nữ | ![]() |
![]() |
6−7(4−7), 6−3, 6−3 |
Bán kết đôi nữ | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 6–1 |
Trận đấu trên Sân Simonne Mathieu | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Bán kết đơn nữ | ![]() |
![]() |
7−5, 7−6(7−2) |
Chung kết đôi nam nữ | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–1, 7–6(7–5) |
Vòng bảng đôi nữ huyền thoại | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 6–0 |
Ngày 14 (8 tháng 6)
- Lịch thi đấu
- Hạt giống bị loại:
- Đơn nam:
Novak Djokovic [1]
- Đơn nam:
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên Sân Philippe Chatrier (Sân Trung tâm) | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Bán kết đơn nam | ![]() |
![]() |
6–2, 3–6, 7–5, 5–7, 7–5 |
Chung kết đơn nữ | ![]() |
![]() |
6−1, 6−3 |
Chung kết đôi nam | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6−2, 7−6(7−3) |
Trận đấu trên Sân Suzanne Lenglen (Grandstand) | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng bảng đôi huyền thoại trên 45 | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6−4, 7−5 |
Chung kết đôi nữ huyền thoại | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–4 |
Vòng bảng đôi huyền thoại trên 45 | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 6–2 |
Vòng bảng đôi huyền thoại trên 45 | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6−4, 7−5 |
Ngày 15 (9 tháng 6)
Rafael Nadal giành danh hiệu Pháp Mở rộng thứ 12, một kỷ lục trong một giải đơn Grand Slam, vượt qua số danh hiệu đơn giành được của Margaret Court.
- Lịch thi đấu
- Hạt giống bị loại:
- Đơn nam:
Dominic Thiem [4]
- Đơn nam:
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên Sân Philippe Chatrier (Sân Trung tâm) | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Chung kết đôi nữ | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 6–3 |
Chung kết đơn nam | ![]() |
![]() |
6–3, 5–7, 6–1, 6–1 |
Trận đấu trên Sân Suzanne Lenglen (Grandstand) | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Chung kết đôi huyền thoại trên 45 | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 4–6, [10–4] |
Chung kết đôi huyền thoại dưới 45 | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
7–6(7–4), 7–5 |
Hạt giống đơn
Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng ATP và WTA vào ngày 20 tháng 5 năm 2019. Xếp hạng và điểm trước thi đấu vào ngày 27 tháng 5 năm 2019.
Đơn nam
Hạt giống | Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước thi đấu | Điểm bảo vệ | Điểm giành được | Điểm sau thi đấu | Thực trạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ![]() |
12,355 | 360 | 720 | 12,715 | Semifinals lost to ![]() |
2 | 2 | ![]() |
7,945 | 2,000 | 2,000 | 7,945 | Champion, defeated ![]() |
3 | 3 | ![]() |
5,950 | 0 | 720 | 6,670 | Semifinals lost to ![]() |
4 | 4 | ![]() |
4,685 | 1,200 | 1,200 | 4,685 | Runner-up, lost to ![]() |
5 | 5 | ![]() |
4,360 | 360 | 360 | 4,360 | Quarterfinals lost to ![]() |
6 | 6 | ![]() |
4,080 | 45 | 180 | 4,215 | Fourth round lost to ![]() |
7 | 7 | ![]() |
3,860 | 180 | 360 | 4,040 | Quarterfinals lost to ![]() |
8 | 9 | ![]() |
3,235 | 720 | 180 | 2,695 | Fourth round lost to ![]() |
9 | 12 | ![]() |
2,785 | 180 | 180 | 2,785 | Fourth round lost to ![]() |
10 | 11 | ![]() |
2,800 | 180 | 360 | 2,980 | Quarterfinals lost to ![]() |
11 | 13 | ![]() |
2,710 | 360 | 45 | 2,395 | Second round lost to ![]() |
12 | 14 | ![]() |
2,625 | 10 | 10 | 2,625 | First round lost to ![]() |
13 | 15 | ![]() |
2,525 | 90 | 90 | 2,525 | Third round lost to ![]() |
14 | 17 | ![]() |
1,965 | 90 | 180 | 2,055 | Fourth round lost to ![]() |
15 | 16 | ![]() |
1,970 | 10 | 10 | 1,970 | First round lost to ![]() |
16 | 19 | ![]() |
1,840 | 720 | 10 | 1,130 | First round lost to ![]() |
17 | 20 | ![]() |
1,755 | 360 | 45 | 1,440 | Second round lost to ![]() |
18 | 21 | ![]() |
1,690 | 90 | 90 | 1,690 | Third round lost to ![]() |
19 | 23 | ![]() |
1,460 | 45+25 | 45+20 | 1,455 | Second round lost to ![]() |
20 | 24 | ![]() |
1,425 | 45 | 10 | 1,390 | First round lost to ![]() |
21 | 25 | ![]() |
1,410 | 0+65 | 45+20 | 1,410 | Second round lost to ![]() |
22 | 26 | ![]() |
1,385 | 90 | 45 | 1,340 | Second round lost to ![]() |
23 | 27 | ![]() |
1,370 | 180 | 45 | 1,235 | Second round lost to ![]() |
24 | 28 | ![]() |
1,365 | 10 | 360 | 1,715 | Quarterfinals lost to ![]() |
![]() |
1,482 | (20)† | 0 | 1,462 | Withdrew due to left abductor injury | ||
26 | 33 | ![]() |
1,235 | 90 | 45 | 1,190 | Second round lost to ![]() |
27 | 29 | ![]() |
1,325 | 180 | 90 | 1,235 | Third round lost to ![]() |
28 | 30 | ![]() |
1,325 | 90 | 45 | 1,280 | Second round retired against ![]() |
29 | 31 | ![]() |
1,320 | 90 | 45 | 1,275 | Second round lost to ![]() |
30 | 35 | ![]() |
1,226 | 45 | 90 | 1,271 | Third round lost to ![]() |
31 | 32 | ![]() |
1,314 | 10+75 | 90+10 | 1,329 | Third round lost to ![]() |
32 | 34 | ![]() |
1,230 | 10 | 10 | 1,230 | First round lost to ![]() |
† Tay vợt không vượt qua vòng loại ở giải đấu năm 2018. Thay vào đó, điểm tốt nhất của lần 18 sẽ được thay thế vào.
Tay vợt rút lui khỏi giải đấu
Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm bảo vệ | Điểm sau | Lý do rút lui |
---|---|---|---|---|---|
8 | ![]() |
3,745 | 180 | 3,565 | Chấn thương khuỷu tay phải |
10 | ![]() |
2,895 | 180 | 2,715 | Chấn thương chân trái |
18 | ![]() |
1,960 | 0 | 1,960 | Chấn thương đầu gối phải |
Đơn nữ
Hạt giống | Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước thi đấu | Điểm bảo vệ | Điểm giành được | Điểm sau thi đấu | Thực trạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ![]() |
6,486 | 130 | 130 | 6,486 | Third round lost to ![]() |
2 | 2 | ![]() |
5,685 | 130 | 130 | 5,685 | Third round lost to ![]() |
3 | 3 | ![]() |
5,533 | 2,000 | 430 | 3,963 | Quarterfinals lost to ![]() |
4 | 4 | ![]() |
5,405 | 130 | 70 | 5,345 | Second round retired against ![]() |
5 | 5 | ![]() |
5,095 | 430 | 10 | 4,675 | First round lost to ![]() |
![]() |
5,055 | 130 | 0 | 4,925 | Withdrew due to left arm injury | ||
7 | 7 | ![]() |
4,552 | 1,300 | 430 | 3,682 | Quarterfinals lost to ![]() |
8 | 8 | ![]() |
4,420 | 70 | 2,000 | 6,350 | Champion, defeated ![]() |
9 | 9 | ![]() |
3,967 | 130 | 130 | 3,967 | Third round lost to ![]() |
10 | 10 | ![]() |
3,521 | 240 | 130 | 3,411 | Third round lost to ![]() |
11 | 11 | ![]() |
3,505 | 10 | 70 | 3,565 | Second round lost to ![]() |
12 | 12 | ![]() |
3,136 | 10 | 240 | 3,366 | Fourth round lost to ![]() |
13 | 13 | ![]() |
3,063 | 240 | 10 | 2,833 | First round lost to ![]() |
14 | 14 | ![]() |
2,965 | 780 | 430 | 2,615 | Quarterfinals lost to ![]() |
15 | 15 | ![]() |
2,893 | 70 | 130 | 2,953 | Third round lost to ![]() |
16 | 16 | ![]() |
2,812 | 130 | 70 | 2,752 | Second round lost to ![]() |
17 | 17 | ![]() |
2,565 | 240 | 10 | 2,335 | First round lost to ![]() |
18 | 18 | ![]() |
2,520 | 130 | 10 | 2,400 | First round lost to ![]() |
19 | 19 | ![]() |
2,465 | 780 | 240 | 1,925 | Fourth round lost to ![]() |
20 | 20 | ![]() |
2,305 | 240 | 130 | 2,195 | Third round lost ![]() |
21 | 21 | ![]() |
2,150 | 430 | 70 | 1,790 | Second round lost to ![]() |
22 | 23 | ![]() |
1,973 | 30 | 70 | 2,013 | Second round withdrew due to right shoulder injury |
23 | 24 | ![]() |
1,940 | 70 | 240 | 2,110 | Fourth round lost to ![]() |
24 | 22 | ![]() |
2,055 | 240 | 70 | 1,885 | Second round lost to ![]() |
25 | 25 | ![]() |
1,825 | 10 | 70 | 1,885 | Second round lost to ![]() |
26 | 26 | ![]() |
1,785 | 10 | 780 | 2,555 | Semifinals lost to ![]() |
27 | 27 | ![]() |
1,767 | 240 | 130 | 1,657 | Third round lost to ![]() |
28 | 29 | ![]() |
1,672 | 70 | 130 | 1,732 | Third round lost to ![]() |
29 | 30 | ![]() |
1,642 | 130 | 70 | 1,582 | Second round lost to ![]() |
30 | 33 | ![]() |
1,575 | 240 | 10 | 1,345 | First round lost to ![]() |
31 | 31 | ![]() |
1,615 | 70 | 430 | 1,975 | Quarterfinals lost to ![]() |
32 | 34 | ![]() |
1,550 | 70 | 10 | 1,490 | First round lost to ![]() |
Hạt giống đôi
Đôi nam
|
Đôi nữ
|
Đôi nam nữ
Đội | Xếp hạng1 | Hạt giống | |
---|---|---|---|
![]() |
![]() |
23 | 1 |
![]() |
![]() |
23 | 2 |
![]() |
![]() |
||
![]() |
![]() |
27 | 4 |
![]() |
![]() |
28 | 5 |
![]() |
![]() |
31 | 6 |
![]() |
![]() |
33 | 7 |
![]() |
![]() |
37 | 8 |
- 1 Bảng xếp hạng vào ngày 27 tháng 5 năm 2019.
Đặc cách vào vòng đấu chính
Những tay vợt sau đây sẽ được đưa vào tham gia giải đấu chính thức qua đặc cách dựa trên lựa chọn nội bộ và các màn trình diễn gần đây.
Đơn nam
|
Đơn nữ
|
Đôi nam
|
Đôi nữ
|
Đôi nam nữ
Vòng loại
Đơn namVượt qua vòng loại đơn nam
Thua cuộc may mắn
|
Đơn nữVượt qua vòng loại đơn nữ
Thua cuộc may mắn
|
Bảo toàn thứ hạng
Dưới đây là những tay vợt được vào vòng đấu chính nhờ bảo toàn thứ hạng:
|
|
Rút lui
Dưới đây là những tay vợt đã được vào vòng đấu chính, nhưng rút lui vì bị chấn thương hoặc những lý do khác.
|
|
Nhà vô địch
Chuyên nghiệp
Đơn nam
Rafael Nadal đánh bại
Dominic Thiem, 6–3, 5–7, 6–1, 6–1
Đơn nữ
Ashleigh Barty đánh bại
Markéta Vondroušová, 6–1, 6–3
Đôi nam
Kevin Krawietz /
Andreas Mies đánh bại
Jérémy Chardy /
Fabrice Martin, 6–2, 7–6(7–3)
Đôi nữ
Tímea Babos /
Kristina Mladenovic đánh bại
Duan Yingying /
Zheng Saisai, 6–2, 6–3
Đôi hỗn hợp
Latisha Chan /
Ivan Dodig đánh bại
Gabriela Dabrowski /
Mate Pavić, 6–1, 7–6(7–5)
Trẻ
Đơn nam trẻ
Holger Vitus Nødskov Rune đánh bại
Toby Alex Kodat, 6–3, 6–7(5–7), 6–0
Đơn nữ trẻ
Đôi nam trẻ
Đôi nữ trẻ
Sự kiện xe lăn
Đơn nam xe lăn
Gustavo Fernández đánh bại
Gordon Reid, 6–1, 6–3
Đơn nữ xe lăn
Đơn xe lăn quad
Đôi nam xe lăn
Gustavo Fernández /
Shingo Kunieda đánh bại
Stéphane Houdet /
Nicolas Peifer, 2–6, 6–2, [10–8]
Đôi nữ xe lăn
Đôi xe lăn quad
Sự kiện khác
Đôi huyền thoại dưới 45
Sébastien Grosjean /
Michaël Llodra đánh bại
Juan Carlos Ferrero /
Andriy Medvedev, 7–6(7–4), 7–5
Đôi huyền thoại trên 45
Sergi Bruguera /
Goran Ivanišević đánh bại
Mikael Pernfors /
Mats Wilander, 6–2, 4–6, [10–4]
Đôi nữ huyền thoại
Nathalie Dechy /
Amélie Mauresmo đánh bại
Martina Navratilova /
Dinara Safina, 6–3, 6–4
Nhà tài trợ
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.