20 tháng 10

ngày From Wikipedia, the free encyclopedia

Remove ads

Ngày 20 tháng 10 là ngày thứ 293 (294 trong năm nhuận) trong lịch Gregory. Còn 72 ngày trong năm.

Thông tin Nhanh

Sự kiện

Remove ads

Sinh

  • 888Chu Hữu Trinh, hoàng đế thứ ba cũng là cuối cùng của triều Lương thời Ngũ Đại Thập Quốc trong lịch sử Trung Quốc (m. 923)
  • 1463Alessandro Achillini, nhà triết học Ý (m. 1512)
  • 1496Claude, Quận công Guise, quân nhân Pháp (m. 1550)
  • 1616Thomas Bartholin, nhà vật lý, toán học và lý thuyết Đan Mạch (m. 1680)
  • 1620Aelbert Cuyp, họa sĩ Hà Lan (m. 1691)
  • 1632Ngài Christopher Wren, kiến trúc sư Anh (m. 1723)
  • 1656Nicolas de Largillière, họa sĩ Pháp (m. 1746)
  • 1660Robert Bertie, Đệ nhất Quận công Ancaster và Kesteven, chính khách Anh (m. 1723)
  • 1677Stanislaus I Leszczyński, Vua Ba Lan (m. 1766)
  • 1700Charlotte Aglaé of Orléans, Nữ công tước Modena (m. 1761)
  • 1711Timothy Ruggles, chính khách sinh tại Mỹ (m. 1795)
  • 1719Gottfried Achenwall, nhà thống kê Đức (m. 1772)
  • 1759Chauncey Goodrich, Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ bang Connecticut (m. 1815)
  • 1780Pauline Bonaparte, công chúa Borghese, chị/em gái Napoléon Bonaparte (m. 1825)
  • 1784Henry Temple, Đệ tam Tử tước Palmerston, Thủ tướng Anh Quốc (m. 1865)
  • 1785George Ormerod, nhà sử học và người sưu tầm đồ cổ Anh (m. 1873)
  • 1792Nguyễn Phúc Ngọc Xuyến, phong hiệu Bảo Thuận Công chúa, công chúa con vua Gia Long nhà Nguyễn (m. 1851)
  • 1808Karl Andree, nhà địa chất Đức (m. 1875)
  • 1819
    • Báb, nhà sáng lập người Ba Tư của tôn giáo Bábí (m. 1850)
    • Carl Mikuli, nghệ sĩ đàn piano Ba Lan (m. 1897)
  • 1822Thomas Hughes, tiểu thuyết gia Anh (m. 1896)
  • 1832Constantin Lipsius, kiến trúc sư Đức (m. 1894)
  • 1847Oscar Swahn, xạ thủ người Thụy Điển (m. 1927)
  • 1854Arthur Rimbaud, nhà thơ Pháp (m. 1891)
  • 1858John Burns, chính khách Anh (m. 1943)
  • 1859John Dewey, nhà triết học Mỹ (m. 1952)
  • 1864James F. Hinkle, chính khách Mỹ, Thống đốc thứ sáu của bang New Mexico (m. 1951)
  • 1873Nellie McClung, nhà hoạt động nữ quyền Canada (m. 1951)
  • 1874Charles Ives, nhà soạn nhạc Mỹ (m. 1954)
  • 1882Bela Lugosi, nghệ sĩ sinh tại Hungary (m. 1956)
  • 1889Margaret Dumont, nữ diễn viên Mỹ (m. 1965)
  • 1890Jelly Roll Morton, nhà soạn nhạc Mỹ (m. 1941)
  • 1891
  • 1893Charley Chase, Nhà soạn kịch Mỹ (m. 1940)
  • 1894Olive Thomas, Nữ nghệ sĩ Mỹ (m. 1920)
  • 1895Rex Ingram, Nghệ sĩ Mỹ (m. 1969)
  • 1897 – Thế tử Eun của Triều Tiên (m. 1970)
  • 1900Wayne Morse, Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ từ Oregon (m. 1974)
  • 1904
    • Anna Neagle, nữ nghệ sĩ Anh (m. 1986
    • Tommy Clement Douglas, chính khách Canada (m. 1986)
  • 1905
    • Arnold Luhaäär, vận động viên cử tạ Estonia và người giành huy chương Olympic (m. 1965)
    • Ellery Queen, bút danh của hai tác gia Mỹ (m. 1982)
  • 1907Arlene Francis, nhân vật truyền hình Mỹ (m. 2001)
  • 1909Sugiyama Yasushi, họa sĩ Nhật (m. 1993)
  • 1912Vũ Trọng Phụng, nhà văn, nhà báo người Việt.
  • 1913Grandpa Jones, nghệ sĩ đàn banjo và ca sĩ Mỹ (m. 1998)
  • 1914
  • 1917Jean-Pierre Melville, giám đốc Pháp (m. 1973)
  • 1918 -
    • Hòa thượng Thích Minh Châu, tu sĩ Phật giáo người Việt Nam (m. 2012)
    • Robert Lochner, nhà báo Đức (m. 2003)
  • 1919Tracy Hall, nhà phát minh Mỹ (m. 2008)
  • 1922
  • 1923Robert Craft, nhà chỉ huy Mỹ
  • 1925
    • Art Buchwald, diễn viên hài Mỹ (m. 2007)
    • Tom Dowd, Kỹ sư Mỹ (m. 2002)
    • Roger Hanin, diễn viên Pháp
  • 1927
    • GunturHoa Kỳeshendra Sarma, nhà thơ Ấn Độ (m. 2007)
    • Joyce Brothers, nhà tâm lý Mỹ và nhà báo
  • 1931
    • Richard Caliguiri, chính khách Mỹ (m. 1988)
    • Mickey Mantle, vận động viên bóng chày Mỹ (m. 1995)
  • 1932
    • Rosey Brown, vận động viên bóng đá Mỹ (m. 2004)
    • William Christopher, Nghệ sĩ Mỹ (M*A*S*H)
  • 1934
    • Eddie Harris, nghệ sĩ saxophon nhạc jazz Mỹ (m. 1996)
    • Michiko, Nữ hoàng Nhật Bản
  • 1935
  • 1937
    • Juan Marichal, vận động viên bóng chày Dominica
    • Wanda Jackson, ca sĩ nhạc rock Mỹ
  • 1938Iain Macmillan, Abbey Road nghệ sĩ nhiếp ảnh (m. 2006)
  • 1940
    • Kathy Kirby, ca sĩ Anh
    • Robert Pinsky, nhà thơ Mỹ và người đoạt giải Poet Laureate of the United States
  • 1942
  • 1943Dunja Vejzovic, giọng soprano Croatia
  • 1944
    • David Mancuso, DJ Mỹ
    • Nalin de Silva, nhà vật lý lý thuyết, nhà triết học và nhà phân tích chính trị Sri Lanka
  • 1946
    • Lewis Grizzard, tác gia và nhà văn hài Mỹ (m. 1994)
    • Elfriede Jelinek, tác gia Áo, người nhận Giải Nobel
    • Lucien Van Impe, vận động viên đua xe đạp Bỉ
  • 1948Melih Gökçek, chính khách Thổ Nhĩ Kỳ
  • 1949Valeri Borzov, vận động viên điền kinh Ukraina
  • 1950Tom Petty, nhạc sĩ Mỹ
  • 1951
    • Patrick Hall, chính khách Anh
    • Leif Pagrotsky, chính khách Thuỵ Điển
    • Claudio Ranieri, cầu thủ bóng đá và huấn luyện viên bóng đá người Italia
    • Ken Ham, doanh nhân và người truyền giáo Australia
  • 1953
    • Keith Hernandez, cầu thủ bóng chày Mỹ
    • Bill Nunn, Nghệ sĩ Mỹ
  • 1954
    • Steve Orich, nhạc trưởng
    • Günter Müller, nghệ sĩ âm nhạc Đức
  • 1955
    • Thomas Newman, nhà soạn nhạc Mỹ
    • David Profumo, tiểu thuyết gia Anh
    • Aaron Pryor, vận động viên đấm bốc Mỹ
  • 1956Danny Boyle, đạo diễn phim Anh
  • 1957
    • Susanna Haavisto, ca sĩ và diễn viên Phần Lan
    • Hilda Solis, chính khách Mỹ
  • 1958
    • Valerie Faris, đạo diễn phim Mỹ
    • Lynn Flewelling, tác gia fantasy Mỹ
    • Scott Hall, đô vật chuyên nghiệp Mỹ
    • Mark King, ca sĩ và nhạc sĩ Anh (Level 42)
    • Dave Krieg, cầu thủ bóng đá Mỹ
    • Viggo Mortensen, Nghệ sĩ Mỹ
    • Ivo Pogorelic, nghệ sĩ piano Croatia
    • Dave Finlay, đô vật chuyên nghiệp Ireland
  • 1960
    • Konstantin Aseev, vận động viên cờ Nga (m. 2004)
    • Lepa Brena, ca sĩ nổi tiếng Nam Tư
  • 1961
    • Ian Rush, cấu thủ bóng đá Xứ Wale
    • Michie Tomizawa, diễn viên lồng giọng Nhật
  • 1962
    • David M. Evans, đạo diên phim và tác giả kịch bản Mỹ
    • Dave Wong, ca sĩ nhạc sĩ Hong Kong/Đài Loan
  • 1963
    • Julie Payette, phi hành gia Canada
    • Nikos Tsiantakis, cầu thủ bóng đá Hy Lạp
  • 1964 - Kamala Harris, chính trị gia người Mỹ, phó Tổng thống Hoa Kỳ
  • 1965
    • Norman Blake, nhạc sĩ Scotland
    • Mikhail Shtalenkov, cầu thủ hockey trên băng Nga
    • William Zabka, Nghệ sĩ Mỹ
  • 1966
    • Abu Musab al-Zarqawi, lãnh đạo Al-Qaeda (m. 2006)
    • Allan Donald, cựu cầu thủ cricket Nam Phi
    • Fred Coury, nghệ sĩ trống Mỹ (Cinderella)
    • Stefan Raab, người hoạt động trong ngành giải trí Đức
    • Patrick J. Volkerding, Người sáng lập và duy trì Slackware Linux distribution
    • Dimebag Darrell, nghệ sĩ guitar Mỹ (Pantera)
  • 1967
    • Luigi Lo Cascio, diễn viên Italia
    • Elizabeth Carling, ca sĩ, nhạc sĩ Anh
    • Luck Mervil, Québécois nhạc sĩ và diễn viên
    • Marco Ngai, diễn viên Hồng Kông
  • 1969
    • Juan González, cầu thủ bóng chày Puerto Rica
    • Laurie Daley, cầu thủ rugby Australia
    • Lambros Papakostas, vận động viên nhảy cao Hy Lạp
  • 1970
    • Chavo Guerrero, Jr., đô vật chuyên nghiệp Mỹ
    • Michelle Malkin, tác giả và nhà bình luận chính trị Mỹ
  • 1971
  • 1972Will Greenwood, vận động viên rugby Anh
  • 1976Tom Wisniewski, nghệ sĩ guitar Mỹ (MxPx)
  • 1977
    • Matt Jansen, cầu thủ bóng đá Anh
    • Leila Josefowicz, nghệ sĩ violin cổ điển Canada
    • Sam Witwer, Nghệ sĩ Mỹ
  • 1978
    • Virender Sehwag, vận động viên cricket Ấn Độ
    • Paul Wilson, Scottish bass player (Snow Patrol)
  • 1979
    • Paul Ifill, cầu thủ bóng đá Barbadia
    • John Krasinski, Nghệ sĩ Mỹ
    • Paul O'Connell, vận động viên rugby Ireland
  • 1980
    • Gary Jarman, nhạc sĩ Anh
    • Niall Matter, diễn viên Canada
    • Jose Veras, vận động viên bóng chày Dominica
  • 1981
    • Willis McGahee, cầu thủ bóng đá Mỹ
    • Dimitrios Papadopoulos, cầu thủ bóng đá Hy Lạp
    • Francisco Javier Rodríguez, cầu thủ bóng đá Mexico
  • 1982Becky Brewerton, tay golf người Xứ Wale
  • 1983
    • Alex Nackman, nhạc sĩ
    • Luis Saritama, cầu thủ bóng đá Ecuador
    • Takayuki Yamada, diễn viên Nhật
  • 1984
    • Florent Sinama-Pongolle, cầu thủ bóng đá Pháp
    • Andrew Trimble, vận động viên rugby Bắc Ireland
  • 1985
    • Jennifer Nicole Freeman, Nữ nghệ sĩ Mỹ
    • Alphonso Smith, cầu thủ bóng đá Mỹ
    • Dominic McGuire, vận động viên bóng rổ Mỹ
    • James Sutton, tay đua người Anh
  • 1986Priyanka Sharma, diễn viên Ấn Độ
  • 1987 -
  • 1988
    • Candice Swanepoel, người mẫu Nam Phi
    • Risa Niigaki, ca sĩ Nhật Bản (Morning Musume)
  • 1992Ksenia Semenova, vận động viên thể dục Olympic Nga
  • 1994
    • Morgan Featherstone, người mẫu Australia
    • Hứa Ngụy Châu (Xu Weizhou), nam diễn viên ca sĩ Trung Quốc
  • 1997
Remove ads

Mất

  • 681 TCN – Vua Assyria Sennacherib bị con trai ám sát (s. k. 745 TCN)[1]
  • 460Aelia Eudocia, Nữ hoàng Byzantine
  • 967Lý Di Hưng, quân phiệt tại Trung Quốc, tức ngày Canh Tý (15) tháng 9 năm Đinh Mão
  • 1139Henry X, Quận công Bavaria
  • 1570João de Barros, nhà sử học Bồ Đào Nha (s. 1496)
  • 1631Michael Maestlin, nhà thiên văn và toán học Đức (s. 1550)
  • 1640John Ball, tu sĩ Thanh giáo Anh (s. 1585)
  • 1652Antonio Coello, tác gia Tây Ban Nha (s. 1611)
  • 1713Archibald Pitcairne, nhà vật lý Scotland (s. 1652)
  • 1740Charles VI, Hoàng đế Roma Thần thánh (s. 1685)
  • 1842Grace Darling, nữ anh hùng Anh (s. 1815)
  • 1865Champ Ferguson, du kích Confederate (s. 1821)
  • 1890Ngài Richard Burton, nhà thám hiểm và tác gia (s. 1821)
  • 1900Naim Frashëri, nhà thơ Albania (s. 1846)
  • 1907Said Pasha Kurd, chính khách người Kurd (s. 1834)
  • 1910David SINH Hill, Thống đốc New York (s. 1843)
  • 1926Eugene Debs, lãnh đạo lao động Mỹ và ứng cử viên Tổng thống Mỹ (s. 1855)
  • 1935Arthur Henderson, chính khách Scotland, người được Giải Nobel Hoà bình (s. 1863)
  • 1936Anne Sullivan, giáo viên Mỹ (s. 1866)
  • 1940Gunnar Asplund, kiến trúc sư Thuỵ Điển (s. 1885)
  • 1953Werner Baumbach, phi công máy bay ném bom Đức (s. 1916)
  • 1964Herbert Hoover, Tổng thống thứ 31 của Hoa Kỳ (s. 1874)
  • 1967Yoshida Shigeru, Thủ tướng Nhật Bản (s. 1878)
  • 1968Bud Flanagan, người hoạt động trong lĩnh vực giải trí Anh thời chiến tranh (s. 1896)
  • 1972Harlow Shapley, nhà thiên văn học Mỹ (s. 1885)
  • 1977 – thành viên nhóm nhạc rock Mỹ Lynyrd Skynyrd thiệt mạng trong một vụ rơi máy bay:
  • Cassie Gaines (s. 1948)
  • Steve Gaines (s. 1949)
  • Ronnie Van Zant (s. 1948)
  • 1978Gunnar Nilsson, tay đua xe người Thuỵ Điển (s. 1948)
  • 1983Peter Dudley, diễn viên Anh (s. 1935)
  • 1983 – Yves Thériault, tác gia Pháp-Canada (s. 1915)
  • 1984Carl Ferdinand Cori, nhà hoá sinh học sinh tại Áo, người được Giải Nobel Sinh lý học hay Y học (s. 1896)
  • 1984 – Paul Dirac, nhà vật lý Anh, người đoạn Giải Nobel (s. 1902)
  • 1987Andrey Kolmogorov, nhà toán học Nga (s. 1903)
  • 1988Bàng Bá Lân, nhà thơ, nhà giáo, nhà nhiếp ảnh Việt Nam (s. 1913)
  • 1988 - Sheila Scott, nữ phi công Anh (s. 1922)
  • 1989Anthony Quayle, diễn viên Anh (s. 1913)
  • 1990Joel McCrea, Nghệ sĩ Mỹ (s. 1905)
  • 1992Werner Torkanowsky, nhạc trưởng Đức (s. 1926)
  • 1993Sugiyama Yasushi, họa sĩ Nhật (s. 1909)
  • 1994Burt Lancaster, Nghệ sĩ Mỹ (s. 1913)
  • 1995Christopher Stone, Nghệ sĩ Mỹ (s. 1942)
  • 1999Calvin Griffith, người từng sở hữu Washington Thượng nghị sĩ (s. 1911)
  • 1999 – Jack Lynch, Taoiseach của Ireland (s. 1917)
  • 2001Ted Ammon, nhà tài chính Mỹ (s. 1949)
  • 2002Barbara Berjer, Nữ nghệ sĩ Mỹ (s. 1920)
  • 2002 – Bernard Fresson, diễn viên Pháp (s. 1931)
  • 2003Jack Elam, Nghệ sĩ Mỹ (s. 1918)
  • 2003 – Hoàng Tích Chù, họa sĩ Việt Nam (s. 1912)
  • 2003 – Miodrag Petrović, diễn viên Serbia (s. 1924)
  • 2004Anthony Hecht, nhà thơ Mỹ (s. 1923)
  • 2004 – Chuck Hiller, vận động viên bóng chày Mỹ (s. 1934)
  • 2005Shirley Horn, Ca sĩ Mỹ (s. 1934)
  • 2005 – Endon Mahmood, Đệ Nhất Phu nhân Malaysia (s. 1941)
  • 2005 – Eva Svankmajerova, nghệ sĩ Séc (s. 1940)
  • 2006Jane Wyatt, Nữ nghệ sĩ Mỹ (s. 1910)
  • 2007Max McGee, cầu thủ bóng đá Mỹ (s. 1932)
  • 2007 – Paul Raven, British bass-player (Killing Joke, Ministry) (s. 1961)
  • 2008Gene Hickerson, cầu thủ bóng đá Mỹ có tên trên Bức tường Danh vọng (s. 1935)
  • 2009 - Trí Hải, ca sĩ nhạc trẻ Việt Nam (s. 1986)
  • 2011 - Muammar al-Gaddafi - Lãnh đạo nhà nước Lybia
Remove ads

Ngày lễ và kỷ niệm

Tham khảo

Liên kết ngoài

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Remove ads