Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2025 - Đơn nữ

From Wikipedia, the free encyclopedia

Remove ads

Trong trận chung kết, Coco Gauff đã thắng Aryna Sabalenka 6–7(5–7), 6–2, 6–4 để vô địch Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2025 nội dung đơn nữ.[1] Đây là danh hiệu Pháp Mở rộng (Roland Garros) đầu tiên và là danh hiệu Grand Slam (major) thứ hai của Coco Gauff (sau Mỹ Mở rộng 2023).[2] Sau 10 năm, mới có một tay vợt Mỹ khác vô địch Roland Garros (sau Serena Williams).[3][4] Sau 12 năm, tay vợt số 1 thế giới và số 2 thế giới mới đối đầu với nhau để tranh chức vô địch tại Paris; nếu tính tại Grand Slam thì đã 7 năm trôi qua (sau Úc Mở rộng 2018).[5][6] Sau 9 năm, Sabalenka đã tái lập thành tích vào chung kết 3 major liên tiếp của Serena Williams vào năm 2016.[7][8]

Thông tin Nhanh Vô địch, Á quân ...

Tay vợt Iga Świątek với thành vô địch 4 lần giải đấu, trong đó có 3 năm liên tiếp gần nhất (tính từ năm 2020 đến 2024), đã thất bại ở bán kết trước Sabalenka.[9] Đồng thời, chuỗi 26 trận thắng liên tiếp ở Pháp đã chấm dứt, chỉ sau Chris Evert với 29 trận thắng liên tiếp.

Tay vợt hạng 361 thế giới Loïs Boisson trở thành tay vợt nữ người Pháp đàu tiên vào bán kết giải, kể từ năm 2011 (do Marion Bartoli đạt được) và là tay vợt nhận suất đặc cách (wildcard) thứ ba trong kỷ nguyên Mở giành được thành tích trên trong lần đầu tiên tham dự vòng đầu chính (sau Monica Seles vào năm 1989 và Jennifer Capriati vào năm 1990).

Với chiến thắng tại vòng 1, Victoria Azarenka là người lớn tuổi nhất ghi double bagel (thắng 2 set 6–0, 6–0) trong kỷ nguyên Mở. Bên cạnh đó, Azarenka cũng là người đầu tiên đạt được thành tích trên trong 3 thập kỷ.[10]

Remove ads

Hạt giống

01.   Aryna Sabalenka (á quân)
02.   Hoa Kỳ Coco Gauff (vô địch)
03.   Hoa Kỳ Jessica Pegula (vòng 4)
04.   Ý Jasmine Paolini (vòng 4)
05.   Ba Lan Iga Świątek (bán kết)
06.   Mirra Andreeva (tứ kết)
07.   Hoa Kỳ Madison Keys (tứ kết)
08.   Trung Quốc Zheng Qinwen (tứ kết)
09.   Hoa Kỳ Emma Navarro (vòng 1)
10.   Tây Ban Nha Paula Badosa (vòng 3)
11.   Diana Shnaider (vòng 2)
12.   Kazakhstan Elena Rybakina (vòng 4)
13.   Ukraina Elina Svitolina (tứ kết)
14.   Séc Karolína Muchová (vòng 1)
15.   Séc Barbora Krejčíková (vòng 2)
16.   Hoa Kỳ Amanda Anisimova (vòng 4)
17.   Úc Daria Kasatkina (vòng 4)
18.   Croatia Donna Vekić (vòng 2)
19.   Liudmila Samsonova (vòng 4)
20.   Ekaterina Alexandrova (vòng 4)
21.   Latvia Jeļena Ostapenko (vòng 3)
22.   Đan Mạch Clara Tauson (vòng 3)
23.   Brasil Beatriz Haddad Maia (vòng 1)
24.   Bỉ Elise Mertens (vòng 1)
25.   Ba Lan Magdalena Fręch (vòng 2)
26.   Ukraina Marta Kostyuk (vòng 1)
27.   Canada Leylah Fernandez (vòng 1)
28.   Hoa Kỳ Peyton Stearns (vòng 1)
29.   Séc Linda Nosková (vòng 1)
30.   Anna Kalinskaya (vòng 1)
31.   Hoa Kỳ Sofia Kenin (vòng 3)
32.   Kazakhstan Yulia Putintseva (vòng 3)
Remove ads

Vòng đấu

Từ viết tắt

Vòng chung kết

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Aryna Sabalenka 77 6
8 Trung Quốc Zheng Qinwen 63 3
1 Aryna Sabalenka 77 4 6
5 Ba Lan Iga Świątek 61 6 0
13 Ukraina Elina Svitolina 1 5
5 Ba Lan Iga Świątek 6 7
1 Aryna Sabalenka 77 2 4
2 Hoa Kỳ Coco Gauff 65 6 6
6 Mirra Andreeva 66 3
WC Pháp Loïs Boisson 78 6
WC Pháp Loïs Boisson 1 2
2 Hoa Kỳ Coco Gauff 6 6
7 Hoa Kỳ Madison Keys 78 4 1
2 Hoa Kỳ Coco Gauff 66 6 6

Nửa trên

Nhánh 1

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1 A Sabalenka 6 6
K Rakhimova 1 0 1 A Sabalenka 6 6
Q Ý L Stefanini 4 4 Thụy Sĩ J Teichmann 3 1
Thụy Sĩ J Teichmann 6 6 1 A Sabalenka 6 6
Hoa Kỳ D Collins 77 6 Serbia O Danilović 2 3
PR Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Burrage 61 4 Hoa Kỳ D Collins 4 6 4
Serbia O Danilović 6 6 Serbia O Danilović 6 3 6
27 Canada L Fernandez 3 1 1 A Sabalenka 7 6
22 Đan Mạch C Tauson 6 4 6 16 Hoa Kỳ A Anisimova 5 3
Ba Lan M Linette 4 6 1 22 Đan Mạch C Tauson 77 7
Hà Lan A Rus 4 6 6 Hà Lan A Rus 62 5
Colombia C Osorio 6 2 4 22 Đan Mạch C Tauson 64 4
PR Séc P Kvitová 6 0 4 16 Hoa Kỳ A Anisimova 77 6
Thụy Sĩ V Golubic 3 6 6 Thụy Sĩ V Golubic 0 2
Q Serbia N Stojanović 3 1r 16 Hoa Kỳ A Anisimova 6 6
16 Hoa Kỳ A Anisimova 6 4

Nhánh 2

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
11 D Shnaider 77 6
Q Ukraina A Sobolieva 63 2 11 D Shnaider 5 5
Ukraina D Yastremska 7 6 Ukraina D Yastremska 7 7
WC Úc D Aiava 5 1 Ukraina D Yastremska 2 3
Q Tây Ban Nha L Romero Gormaz 77 6 19 L Samsonova 6 6
WC Pháp T Rakotomanga Rajaonah 63 2 Q Tây Ban Nha L Romero Gormaz 3 3
Ai Cập M Sherif 63 2 19 L Samsonova 6 6
19 L Samsonova 77 6 19 L Samsonova 65 6 3
28 Hoa Kỳ P Stearns 0 3 8 Trung Quốc Q Zheng 77 1 6
Đức E Lys 6 6 Đức E Lys 4 4
Q Canada V Mboko 6 77 Q Canada V Mboko 6 6
New Zealand L Sun 1 64 Q Canada V Mboko 3 4
Philippines A Eala 0 6 3 8 Trung Quốc Q Zheng 6 6
Colombia E Arango 6 2 6 Colombia E Arango 2 3
A Pavlyuchenkova 4 3 8 Trung Quốc Q Zheng 6 6
8 Trung Quốc Q Zheng 6 6

Nhánh 3

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
4 Ý J Paolini 6 4 6
Trung Quốc Y Yuan 1 6 3 4 Ý J Paolini 6 6
Úc A Tomljanović 6 6 Úc A Tomljanović 3 3
Úc M Joint 1 3 4 Ý J Paolini 6 6
Q Đức T Korpatsch 6 1 4 LL Ukraina Y Starodubtseva 4 1
LL Ukraina Y Starodubtseva 2 6 6 LL Ukraina Y Starodubtseva 77 6
A Potapova 5 6 7 A Potapova 64 2
29 Séc L Nosková 7 1 5 4 Ý J Paolini 6 66 1
18 Croatia D Vekić 7 64 6 13 Ukraina E Svitolina 4 78 6
A Blinkova 5 77 1 18 Croatia D Vekić 2 6 63
Pháp C Garcia 4 4 Hoa Kỳ B Pera 6 4 710
Hoa Kỳ B Pera 6 6 Hoa Kỳ B Pera 64 65
Đức L Siegemund 62 3 13 Ukraina E Svitolina 77 77
Hungary A Bondár 77 6 Hungary A Bondár 64 5
Thổ Nhĩ Kỳ Z Sönmez 1 1 13 Ukraina E Svitolina 77 7
13 Ukraina E Svitolina 6 6

Nhánh 4

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
12 Kazakhstan E Rybakina 6 4 6
Q Argentina J Riera 1 6 4 12 Kazakhstan E Rybakina 6 6
WC Hoa Kỳ I Jovic 6 5 6 WC Hoa Kỳ I Jovic 3 3
México R Zarazúa 3 7 4 12 Kazakhstan E Rybakina 6 6
Hoa Kỳ C Dolehide 3 6 6 21 Latvia J Ostapenko 2 2
Bỉ G Minnen 6 3 4 Hoa Kỳ C Dolehide 7 3 3
P Kudermetova 7 0 2 21 Latvia J Ostapenko 5 6 6
21 Latvia J Ostapenko 5 6 6 12 Kazakhstan E Rybakina 6 3 5
26 Ukraina M Kostyuk 3 1 5 Ba Lan I Świątek 1 6 7
Q Séc S Bejlek 6 6 Q Séc S Bejlek 6 3 3
România J Cristian 6 6 România J Cristian 1 6 6
Úc K Birrell 1 0 România J Cristian 2 5
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Raducanu 7 4 6 5 Ba Lan I Świątek 6 7
Trung Quốc Xin Wang 5 6 3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Raducanu 1 2
Slovakia R Šramková 3 3 5 Ba Lan I Świątek 6 6
5 Ba Lan I Świątek 6 6

Nửa dưới

Nhánh 5

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
6 M Andreeva 6 6
Tây Ban Nha C Bucșa 4 3 6 M Andreeva 6 6
Hà Lan S Lamens 3 4 Hoa Kỳ A Krueger 3 4
Hoa Kỳ A Krueger 6 6 6 M Andreeva 6 6
Hoa Kỳ K Volynets 3 6 4 32 Kazakhstan Y Putintseva 3 1
Q Đài Bắc Trung Hoa J Garland 6 3 6 Q Đài Bắc Trung Hoa J Garland 65 3
Q Argentina S Sierra 64 2 32 Kazakhstan Y Putintseva 77 6
32 Kazakhstan Y Putintseva 77 6 6 M Andreeva 6 7
17 Úc D Kasatkina 6 3 6 17 Úc D Kasatkina 3 5
Séc K Siniaková 1 6 2 17 Úc D Kasatkina 6 6
WC Pháp L Jeanjean 0 7 3 WC Pháp L Jeanjean 4 2
România I-C Begu 6 5 0r 17 Úc D Kasatkina 6 7
România E-G Ruse 7 77 10 Tây Ban Nha P Badosa 1 5
Hoa Kỳ M Kessler 5 63 România E-G Ruse 6 4 4
Nhật Bản N Osaka 77 1 4 10 Tây Ban Nha P Badosa 3 6 6
10 Tây Ban Nha P Badosa 61 6 6

Nhánh 6

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
14 Séc K Muchová 3 6 1
Hoa Kỳ A Parks 6 2 6 Hoa Kỳ A Parks 2 77 1
WC Pháp E Jacquemot 6 77 WC Pháp E Jacquemot 6 64 6
Hy Lạp M Sakkari 3 64 WC Pháp E Jacquemot 3 6 5
Armenia E Avanesyan 1 2 WC Pháp L Boisson 6 0 7
Ukraina A Kalinina 6 6 Ukraina A Kalinina 1 2
WC Pháp L Boisson 6 4 6 WC Pháp L Boisson 6 6
24 Bỉ E Mertens 4 6 3 WC Pháp L Boisson 3 6 6
25 Ba Lan M Fręch 77 6 3 Hoa Kỳ J Pegula 6 4 4
Tunisia O Jabeur 64 0 25 Ba Lan M Fręch 0 6 3
Q O Selekhmeteva 4 4 Séc M Vondroušová 6 4 6
Séc M Vondroušová 6 6 Séc M Vondroušová 6 4 2
Q Argentina ML Carlé 4 0 3 Hoa Kỳ J Pegula 3 6 6
Hoa Kỳ A Li 6 6 Hoa Kỳ A Li 3 63
România A Todoni 2 4 3 Hoa Kỳ J Pegula 6 77
3 Hoa Kỳ J Pegula 6 6

Nhánh 7

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
7 Hoa Kỳ M Keys 6 6
Q Úc D Saville 2 1 7 Hoa Kỳ M Keys 6 6
Q Pháp C Monnet 77 1 1 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Boulter 1 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Boulter 64 6 6 7 Hoa Kỳ M Keys 4 6 7
PR Bỉ Y Wickmayer 0 0 31 Hoa Kỳ S Kenin 6 3 5
V Azarenka 6 6 V Azarenka 65 4
Pháp V Gracheva 3 1 31 Hoa Kỳ S Kenin 77 6
31 Hoa Kỳ S Kenin 6 6 7 Hoa Kỳ M Keys 6 7
23 Brasil B Haddad Maia 6 3 1 Hoa Kỳ H Baptiste 3 5
Hoa Kỳ H Baptiste 4 6 6 Hoa Kỳ H Baptiste 6 6
Q Nhật Bản N Hibino 6 7 Q Nhật Bản N Hibino 3 2
Nhật Bản M Uchijima 1 5 Hoa Kỳ H Baptiste 77 6
WC Pháp D Parry 2 1 Tây Ban Nha J Bouzas Maneiro 64 1
Hoa Kỳ R Montgomery 6 6 Hoa Kỳ R Montgomery 4 6 5
Tây Ban Nha J Bouzas Maneiro 6 6 Tây Ban Nha J Bouzas Maneiro 6 4 7
9 Hoa Kỳ E Navarro 0 1

Nhánh 8

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
15 Séc B Krejčíková 77 6
Đức T Maria 64 3 15 Séc B Krejčíková 0 3
V Kudermetova 7 6 V Kudermetova 6 6
Bulgaria V Tomova 5 1 V Kudermetova 2 2
LL Hoa Kỳ T Townsend 3 2 20 E Alexandrova 6 6
Ý E Cocciaretto 6 6 Ý E Cocciaretto 1 3
Ý L Bronzetti 3 2 20 E Alexandrova 6 6
20 E Alexandrova 6 6 20 E Alexandrova 0 5
30 A Kalinskaya 4 5 2 Hoa Kỳ C Gauff 6 7
Séc M Bouzková 6 7 Séc M Bouzková 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Kartal 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Kartal 1 4
E Andreeva 0 2 Séc M Bouzková 1 63
WC Pháp C Paquet 6 3 5 2 Hoa Kỳ C Gauff 6 77
Q Séc T Valentová 4 6 7 Q Séc T Valentová 2 4
Úc O Gadecki 2 2 2 Hoa Kỳ C Gauff 6 6
2 Hoa Kỳ C Gauff 6 6
Remove ads

Thống kê trận chung kết

Thêm thông tin Thông số, Gauff ...

Tay vợt hạt giống

Hạt giống được dựa trên Bảng xếp hạng WTA vào ngày 19/05/2025. Hạng và điểm trước giải thì dựa trên Bảng xếp hạng WTA vào ngày 26/05/2025.

Thêm thông tin Hạt giống, Hạng ...
Remove ads

Các tay vợt khác

Thêm thông tin Diện tham dự, Tay vợt ...
Remove ads

Nguồn tham khảo

Liên kết ngoài

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Remove ads