L

chữ cái thứ 12 trong bảng chữ cái Latinh From Wikipedia, the free encyclopedia

Remove ads

L, l là chữ thứ 12 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 14 trong chữ cái tiếng Việt, nó bắt đầu từ chữ lamed của tiếng Xê-mit, dùng cho âm /l/. Chữ lamda của tiếng Hy Lạp và những chữ tương ứng trong bảng chữ cái Etruscan cũng có âm /l/.

Thêm thông tin Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ, Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO ...
L
L
AaĂăÂâBbCcDdĐđEe
ÊêGgHhIiKkLlMmNn
OoÔôƠơPpQqRrSsTt
UuƯưVvXxYy
AaBbCcDdEeFfGgHh
IiJjKkLlMmNnOoPp
QqRrSsTtUuVvWwXx
YyZz


Remove ads

Lịch sử

Chữ cái L có nguồn gốc từ chữ cái Semitic "lamedh", biểu trưng cho một cây gậy gò vọt. Người Hy Lạp sau đó đã tiếp thu chữ cái này và gọi nó là "lambda" (Λ, λ). Người La Mã đã sử dụng hình dạng của chữ cái Etruscan, và từ đó chữ L đã được truyền vào bảng chữ cái Latinh.

Trong tiếng Việt, chữ L được phát âm là "l-ơ" và được sử dụng rộng rãi trong từ vựng tiếng Việt. Nó là một phụ âm rõ ràng được phát âm bằng cách đặt đầu lưỡi tiếp xúc với ngạc trên của miệng.

Remove ads

Tham khảo

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Remove ads