S
chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Latinh From Wikipedia, the free encyclopedia
Remove ads
S, s là chữ thứ 19 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 23 trong chữ cái tiếng Việt.
- Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính, chữ S hoa có giá trị 83 và chữ s thường có giá trị 115.
- Trong hệ đo lường quốc tế:
- Trong hóa sinh học, S là biểu tượng cho serine.
- Trong sinh học S là ký hiệu của Entropy
- Trong hóa học, S là ký hiệu cho nguyên tố lưu huỳnh (Sulfur Z = 16).
- Trong vật lý, S là ký hiệu cho proton.
- Trong tin học,
<s>là một thẻ HTML để vẽ một vạch ngang xóa bỏ lên trên chữ (strike out). - Trong toán học, S thường dùng để chỉ một tổng số.
- Theo mã số xe quốc tế, S được dùng cho Thụy Điển (Sweden).
- S được gọi là Sierra trong bảng chữ cái âm học NATO.
- Trong bảng chữ cái Hy Lạp, S tương đương với Σ và s tương đương với σ (nếu đứng cuối chữ thì phải dùng ς).
- Trong bảng chữ cái Cyrill, S tương đương với С và s tương đương với с.
- Hình dạng lãnh thổ Việt Nam là hình chữ S.
- Kích cỡ quần áo Small có nghĩa là nhỏ viết tắt là S
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về S.
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Remove ads
Tham khảo
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Remove ads
