IMO lần thứ | Địa điểm tổ chức (quốc gia, thành phố) | Họ tên thí sinh | Học sinh trường | Giải thưởng | Điểm số | Hạng | Xếp hạng toàn đoàn theo tổng điểm (vị trí/số nước tham gia (tổng điểm)) |
16 (1974) có 5 thí sinh |
Đông Đức, Erfurt | Hoàng Lê Minh[7][8] |
THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCV  | 38/40 | 009 | 13/18 (146) |
Vũ Đình Hòa[9] | THPT chuyên, ĐH SP HN | HCB  | 31/40 | 032 |
Đặng Hoàng Trung,[10] | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCĐ  | 28/40 | 039 |
Tạ Hồng Quảng [11] | THPT chuyên, ĐH SP HN | HCĐ  | 27/40 | 040 |
Nguyễn Quốc Thắng [12] | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | Bằng khen[13] | 22/40 | 072 |
17 (1975) có 7 thí sinh[2] | Bulgaria, Burgas | Nguyễn Minh Đức [14] | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCB  | 36/40 | 013 | 10/17 (175) |
Phan Vũ Diễm Hằng | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCĐ  | 25/40 | 061 |
Nguyễn Long [15] | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCĐ  | 26/40 | 056 |
Nguyễn Khánh Trọng | THPT chuyên Chu Văn An, Hà Nội | HCĐ  | 30/40 | 034 |
Lê Đình Long | THPT chuyên, ĐH SP HN | Không | | |
Lê Quang Tiến [16] | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | Không | | |
Nguyễn Văn Sự | | Không | | |
18 (1976) có 8 thí sinh[2] | Áo, Linz | Nguyễn Thị Thiều Hoa | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCB  | 27/40 | 019 | 14/18 (112) |
Lê Ngọc Chuyên | Khối THPT chuyên, Đại học Vinh | HCĐ  | 19/40 | 055 |
Nguyễn Hùng Sơn | THPT chuyên Chu Văn An, Hà Nội | HCĐ  | 19/40 | 055 |
Lê Ngọc Minh | THPT chuyên, ĐH SP HN | HCĐ  | 16/40 | 075 |
Hà Huy Bảng[17][18] | | Không | 09/40 | 106 |
Phan Thanh Diện[19] | THPT chuyên, ĐH SP HN | Không | 04/40 | 127 |
Lê Hải Khôi[20][21] | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | Không | 13/40 | 090 |
Nguyễn Văn Hạnh[17] | | Không | 05/40 | 124 |
19 (1977) Việt Nam không tham gia[2] | Nam Tư, Belgrade | | | | | | |
20 (1978) có 8 thí sinh[2] | Rumani, Bucharest | Vũ Kim Tuấn | THPT chuyên, ĐH SP HN | HCB  | 30/42 | 14 | 04/17 (200) |
Nguyễn Thanh Tùng | THPT chuyên, ĐH SP HN | HCB  | 29/42 | 17 |
Đỗ Đức Thái | THPT chuyên, ĐH SP HN | HCĐ  | 25/42 | 32 |
Hồ Đình Duẩn | THPT chuyên Quốc Học - Huế | HCĐ  | 24/42 | 35 |
Lê Như Dương | THPT Thái Phiên, Hải Phòng | HCĐ  | 24/42 | 35 |
Nguyễn Tuấn Hùng | Khối THPT chuyên, Đại học Vinh | HCĐ  | 23/42 | 47 |
Nguyễn Hồng Thái | THPT chuyên Chu Văn An, Hà Nội | HCĐ  | 23/42 | 47 |
Nguyễn Trung Hà | THPT chuyên Chu Văn An, Hà Nội | HCĐ  | 22/42 | 56
|
21 (1979) có 4 thí sinh[2] | Anh, Luân Đôn | Lê Bá Khánh Trình | THPT chuyên Quốc Học - Huế | HCV  | 40/40 | 001 | 15/23 (134) |
Phạm Ngọc Anh Cương | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCB  | | |
Bùi Tá Long | THPT chuyên, ĐH SP HN | HCB  | | |
Phạm Hữu Tiệp | THPT chuyên Chu Văn An, Hà Nội | HCB  | | |
22 (1981) Việt Nam không tham gia[2] | Hoa Kỳ, Washington, D.C. | | | | | | |
23 (1982) có 4 thí sinh[2] | Hungary, Budapest | Lê Tự Quốc Thắng | THPT chuyên Lê Hồng Phong, TP HCM | HCV  | 42/42 | 001 | 05/30 (133) |
Trần Minh | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCB  | 32/42 | 021 |
Ngô Phú Thanh | THPT chuyên Quốc Học - Huế | HCB  | 30/42 | 026 |
Nguyễn Hữu Hoàn | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCĐ  | 29/42 | 031
|
24 (1983) có 6 thí sinh[2] |
Pháp, Paris |
Trần Tuấn Hiệp | THPT chuyên, ĐH SP HN | HCB  | 31/42 | 022 |
06/32 (148) |
Trần Nam Dũng | THPT Phan Châu Trinh, Đà Nẵng | HCB  | 28/42 | 027 |
Nguyễn Văn Lượng | THPT chuyên Quốc Học - Huế | HCB  | 28/42 | 027 |
Hoàng Ngọc Chiến | THPT chuyên Quốc Học - Huế | HCĐ  | 22/42 | 052 |
Nguyễn Việt Ba [22] | THPT Thái Phiên, Hải Phòng | HCĐ  | 20/42 | 064 |
Phạm Thanh Phương | THPT chuyên, ĐH SP HN | HCĐ  | 19/42 | 067 |
25 (1984) có 6 thí sinh |
Tiệp Khắc, Praha |
Đàm Thanh Sơn |
THPT chuyên KHTN ĐHQG HN |
HCV  |
42/42 |
001 |
|
Đỗ Quang Đại |
THPT chuyên, ĐH SP HN |
HCB  |
27/42 |
044 |
Nguyễn Văn Hưng |
THPT Phan Châu Trinh, Đà Nẵng |
HCB  |
26/42 |
047 |
Võ Thu Tùng |
THPT Phan Châu Trinh, Đà Nẵng |
HCĐ  |
25/42 |
050 |
Nguyễn Thúc Anh |
THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hoá |
HCĐ  |
23/42 |
058 |
Nguyễn Thị Minh Hà |
THPT chuyên Chu Văn An, Hà Nội |
HCĐ  |
19/42 |
082 |
26 (1985) có 6 thí sinh[2] | Phần Lan, Joutsa | Nguyễn Tiến Dũng | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCV  | 35/42 | 007 | 05/38 (144) |
Lâm Tùng Giang | THPT Phan Châu Trinh, Đà Nẵng | HCB  | 29/42 | 022 |
Huỳnh Minh Vũ | THPT chuyên Chu Văn An, Hà Nội | HCB  | 28/42 | 027 |
Huỳnh Văn Thành | THPT Nguyễn Văn Trỗi, Khánh Hoà | HCB  | 22/42 | 047 |
Đỗ Duy Khánh | THPT Nguyễn Văn Trỗi, Khánh Hoà | HCĐ  | 18/42 | 065 |
Chế Quang Quyền | THPT Long Thành, Đồng Nai | Bằng khen[13] | 12/42 | 112 |
27 (1986) có 6 thí sinh[2] | Ba Lan, Varsava | Hà Anh Vũ | THPT chuyên, ĐH SP HN | HCV  | 34/42 | 015 | 10/37 (146) |
Nguyễn Hùng Sơn | THPT Phan Chu Trinh, Đà Nẵng | HCB  | 26/42 | 054 |
Nguyễn Phương Tuấn | THPT chuyên, ĐH SP HN | HCB  | 30/42 | 030 |
Phùng Hồ Hải | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCĐ  | 21/42 | 073 |
Nguyễn Tuấn Trung | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCĐ  |
24/42 | 062 |
Đoàn An Hải | THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An | Không | 11/42 | 142 |
28 (1987) có 6 thí sinh[2] | Cuba, La Habana | Trần Trọng Hùng | THPT chuyên, ĐH SP HN | HCB  | 38/42 | 036 | 11/42 (172) |
Nguyễn Văn Quang | THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa | HCĐ  | 30/42 | 069 |
Phan Phương Đạt | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam | HCĐ  | 29/42 | 072 |
Phạm Triều Dương | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam | HCĐ  | 28/42 | 078 |
Đoàn Quốc Chiến | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCĐ  | 25/42 | 086 |
Nguyễn Hữu Tuấn | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCĐ  |
22/42 | 095 |
29 (1988) có 6 thí sinh[2] | Úc, Canberra | Ngô Bảo Châu | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCV  | 42/42 | 001 | 05/49 (166) |
Phan Phương Đạt | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam | HCB  | 29/42 | 031 |
Trần Thanh Hải | THPT chuyên Lê Hồng Phong, TP HCM | HCB  | 29/42 | 031 |
Trần Trọng Hùng | THPT chuyên, ĐH SP HN | HCB  | 26/42 | 047 |
Hồ Thanh Tùng | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam | HCB  | 28/42 | 038 |
Đoàn Hồng Nghĩa | THPT chuyên Lê Hồng Phong, TP HCM | Không | 12/42 | 140 |
30 (1989) có 6 thí sinh[2] |
Tây Đức, Braunschweig |
Đinh Tiến Cường | THPT chuyên, ĐH SP HN | HCV  | 42/42 | 001 |
09/50 (183) |
Ngô Bảo Châu | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCV  | 40/42 | 017 |
Bùi Hải Hưng | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCB  | 34/42 | 041 |
Hà Huy Minh | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCĐ  | 27/42 | 088 |
Trần Trọng Thắng | THPT Năng khiếu Trần Phú, Hải Phòng | HCĐ  | 21/42 | 122 |
Đoàn Hồng Nghĩa | THPT chuyên Lê Hồng Phong, TP HCM | HCĐ  | 19/42 | 134 |
31 (1990) có 6 thí sinh[2] | Trung Quốc, Bắc Kinh | Phạm Xuân Du | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCB  | 24/42 | 063 | 23/54 (104) |
Phan Thị Hà Dương [23] | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam | HCĐ  | 19/42 | 106 |
Lê Tường Lân | THPT chuyên, ĐH SP HN | HCĐ  | 16/42 | 139 |
Vũ Xuân Hạ | THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa | HCĐ  | 19/42 | 106 |
Vũ Hoàng Huy | THPT chuyên Thái Bình | Không | 15/42 | 156 |
Hà Huy Tài | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | Không | 11/42 | 216 |
32 (1991) có 6 thí sinh[2] | Sigtuna, Thụy Điển | Nguyễn Việt Anh | THPT chuyên, ĐH SP HN | HCB  | 38/42 | 021 | 08/56 (191) |
Đỗ Ngọc Minh | THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa | HCB  | 38/42 | 021 |
Hà Huy Tài | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCB  | 36/42 | 039 |
Phan Huy Tú | THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An | HCB  | 31/42 | 067 |
Nguyễn Hải Hà | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCĐ  |
27/42 | 090 |
Ngô Diên Hy | THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa | HCĐ  | 21/42 | 133 |
33 (1992) có 6 thí sinh[2] | Liên bang Nga, Mát-xcơ-va | Nguyễn Xuân Đào | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCV  | 33/42 | 017 | 10/56 (139) |
Nguyễn Thành Công | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCB  | 25/42 | 065 |
Nguyễn Quốc Khánh | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCB  | 26/42 | 057 |
Nguyễn Hữu Cường | THPT chuyên, ĐH SP HN | HCĐ  |
18/42 | 115 |
Nguyễn Thùy Linh | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCĐ  |
16/42 | 125 |
Nguyễn Xuân Long | THPT Năng khiếu Trần Phú, Hải Phòng | HCĐ  | 21/42 | 093 |
34 (1993) có 6 thí sinh[2] | Thổ Nhĩ Kỳ, Istanbul | Nguyễn Chu Gia Vượng | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCV  | 30/42 | 028 | 09/73 (138) |
Bùi Anh Văn | THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa | HCB  | 24/42 | 059 |
Phạm Hồng Kiên | THPT chuyên, ĐH SP HN | HCB  | 23/42 | 066 |
Trương Bá Tú | THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An | HCB  | 23/42 | 066 |
Tô Huy Quỳnh | THPT chuyên Thái Bình | HCB  | 21/42 | 083 |
Phạm Chung Thủy | THPT chuyên, ĐH SP HN | HCĐ  | 17/42 | 122 |
35 (1994) có 6 thí sinh[2] | Hồng Kông, Hồng Kông | Đào Hải Long | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCV  | 41/42 | 023 | 06/69 (207) |
Nguyễn Duy Lân | THPT chuyên, ĐH SP HN | HCB  | 34/42 | 058 |
Trần Ngọc Nam | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCB  | 38/42 | 034 |
Nguyễn Quý Tuấn | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCB  | 33/42 | 067 |
Tô Đông Vũ | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCB  | 30/42 | 088 |
Nguyễn Chu Gia Vượng | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCB  | 31/42 | 078 |
36 (1995) có 6 thí sinh[2] |
Canada, Toronto |
Ngô Đắc Tuấn | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCV  | 42/42 | 001 |
04/73 (220) |
Đào Hải Long | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCV  | 40/42 | 017 |
Nguyễn Thế Phương | THPT chuyên, ĐH SP HN | HCB  | 35/42 | 036 |
Nguyễn Thế Trung | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCB  | 35/42 | 036 |
Phạm Quang Tuấn | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCB  | 35/42 | 036 |
Cao Văn Hạnh | THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa | HCB  | 33/42 | 061 |
37 (1996) có 6 thí sinh[2] | Ấn Độ, Mumbai | Ngô Đắc Tuấn | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCV  | 37/42 | 004 | 07/75 (155) |
Nguyễn Thái Hà | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCV  | 31/42 | 021 |
Ngô Đức Duy | THPT Năng khiếu Trần Phú, Hải Phòng | HCV  | 33/42 | 014 |
Phạm Lê Hùng | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCB  | 27/42 | 036 |
Đỗ Quốc Anh | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCĐ  | 18/42 | 111 |
Trịnh Thế Huynh | THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định | Không | 09/42 | 227 |
38 (1997) có 6 thí sinh[2] | Argentina, Mar del Plata | Đỗ Quốc Anh | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCV  | 42/42 | 001 | 10/82 (183) |
Trần Minh Anh | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam | HCB  | 31/42 | 056 |
Phạm Lê Hùng | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCB  | 30/42 | 060 |
Nguyễn Anh Tú | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCB  | 28/42 | 079 |
Tô Trần Tùng | THPT Năng khiếu Trần Phú, Hải Phòng | HCB  | 27/42 | 086 |
Nguyễn Cảnh Hào | THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An | HCB  | 25/42 | 100 |
39 (1998) có 6 thí sinh[2] | Đài Loan, Đài Bắc | Vũ Việt Anh | THPT chuyên, ĐH SP HN | HCV  | 33/42 | 021 | 09/76 (158) |
Đoàn Nhật Dương | THPT chuyên Thái Bình | HCB  | 24/42 | 095 |
Đỗ Quang Yên | THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa | HCB  | 29/42 | 049 |
Phạm Huy Tùng | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCB  | 26/42 | 073 |
Lê Thái Hoàng | THPT chuyên, ĐH SP HN | HCĐ  | 23/42 | 104 |
Đào Thị Thu Hà | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCĐ  | 23/42 | 104 |
40 (1999) có 6 thí sinh[2] | Rumani, Bucharest | Lê Thái Hoàng | THPT chuyên, ĐH SP HN | HCV  | 38/42 | 004 | 03/81 (177) |
Đỗ Quang Yên | THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa | HCV  | 36/42 | 006 |
Bùi Mạnh Hùng | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCV  | 29/42 | 033 |
Phạm Trần Quân | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCB  | 27/42 | 039 |
Trần Văn Nghĩa | THPT chuyên Lê Khiết, Quảng Ngãi | HCB  | 24/42 | 056 |
Nguyễn Trung Tú | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCB  | 23/42 | 062 |
41 (2000) có 6 thí sinh[2] | Hàn Quốc, Daejeon | Nguyễn Minh Hoài[24] | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCV  | 35/42 | 015 | 05/82 (169) |
Bùi Viết Lộc | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCV  | 37/42 | 011 |
Đỗ Đức Nhật Quang | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCV  | 34/42 | 019 |
Cao Vũ Dân | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCB  | 29/42 | 040 |
Nguyễn Phi Lê | THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa | HCB  | 21/42 | 100 |
Bùi Việt Hà | THPT chuyên Thái Bình | HCĐ  | 13/42 | 190 |
42 (2001) có 6 thí sinh[25] | Hoa Kỳ, Washington, D.C. | Vũ Ngọc Minh | THPT chuyên, ĐH SP HN (lớp 11) | HCV  | 33/42 | 021 | 10/83 |
Lê Anh Vinh | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN | HCB  | 28/42 | 046 |
Lê Đình Hùng | THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa | HCB  | 26/42 | 054 |
Trần Khánh Toàn | THPT chuyên, ĐH SP HN | HCB  | 23/42 | 073 |
Nguyễn Anh Quân | THPT Năng khiếu Trần Phú, Hải Phòng | HCB  | 22/42 | 087 |
Nguyễn Hoàng Dũng | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12) | Bằng khen | 07/42 | 296 |
43 (2002) có 6 thí sinh[2][26] | Scotland, Glasgow | Vũ Ngọc Minh | THPT chuyên, ĐH SP HN (lớp 12) | HCV  | 35/42 | 010 | 05/84 |
Phạm Gia Vĩnh Anh | THPT chuyên, ĐH SP HN | HCV  | 35/42 | 010 |
Nguyễn Xuân Trường | THPT chuyên Vĩnh Phúc | HCV  | 29/42 | 029 |
Phạm Hồng Việt | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN (chuyên Toán-Tin) | HCB  | 24/42 | 086 |
Phạm Thái Khánh Hiệp | THPT Chuyên, Đại học Vinh (chuyên Toán-Tin) | HCĐ  | 22/42 | 113 |
Mai Thanh Hoàng | THPT Chuyên, Đại học Vinh (chuyên Toán-Tin) | HCĐ  | 21/42 | 133 |
44 (2003) có 6 thí sinh[27][28] | Nhật Bản, Tokyo | Lê Hùng Việt Bảo | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN (lớp 11) | HCV  | 42/42 | 001 | 04/82 (sau Bulgaria, Trung Quốc và Hoa Kỳ) |
Nguyễn Trọng Cảnh | THPT chuyên, ĐH SP HN (lớp 12) | HCV  | 42/42 | 001 |
Nguyễn Đăng Khoa | Phổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP HCM (lớp 11) | HCB  | 26/42 | 048 |
Nguyễn Đăng Hợp | THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (Lớp 11) | HCB  | 23/42 | 059 |
Nguyễn Tiến Việt | THPT chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hoà (Lớp 11) | HCB  | 21/42 | 083 |
Vũ Nhật Huy | THPT chuyên Vĩnh Phúc (Lớp 12) | HCĐ  | 18/42 | 107 |
45 (2004) có 6 thí sinh[29] | Hy Lạp, Athena | Phạm Kim Hùng | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN (lớp 11 chuyên Toán-Tin) | HCV  | 37/42 | 012 | 04/85[26] |
Lê Hùng Việt Bảo | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN (lớp 12) | HCV  | 36/42 | 016 |
Nguyễn Minh Trường | THPT Năng khiếu Trần Phú, Hải Phòng (lớp 12) | HCV  | 35/42 | 020 |
Nguyễn Kim Sơn | THPT chuyên, ĐH SP HN (lớp 12 chuyên Toán-Tin) | HCV  | 35/42 | 020 |
Nguyễn Đức Thịnh | THPT chuyên, ĐH SP HN (lớp 11 chuyên Toán-Tin) | HCB  | 27/42 | 081 |
Hứa Khắc Nam | THPT chuyên, ĐH SP HN (lớp 12 chuyên Toán-Tin) | HCB  | 26/42 | 093 |
46 (2005) có 6 thí sinh[26][30] | México, Mérida | Phạm Kim Hùng | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN (lớp 12 chuyên Toán-Tin) | HCB  | 32/42 | 047 | 15/91 (143) |
Trần Chiêu Minh | Phổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP HCM (lớp 12) | HCB  | 31/42 | 053 |
Trần Trọng Đan | THPT Năng khiếu Trần Phú, Hải Phòng (lớp 12) | HCB  | 30/42 | 057 |
Đỗ Quốc Khánh | THPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng (lớp 12) | HCĐ  | 19/42 | 144 |
Nguyễn Trường Thọ | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN (lớp 12 chuyên Toán-Tin) | HCĐ  | 16/42 | 191 |
Nguyễn Nguyên Hùng | THPT chuyên, ĐH SP HN (lớp 12 chuyên Toán-Tin) | HCĐ  | 15/42 | 207 |
47 (2006) có 6 thí sinh | Slovenia, Ljubljana |
Nguyễn Duy Mạnh | THPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương | HCV  | 29/42 | 021 | 13/90 (131) |
Hoàng Mạnh Hùng | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN (lớp 12) | HCV  | 28/42 | 027 |
Nguyễn Xuân Thọ | THPT chuyên Vĩnh Phúc | HCB  | 22/42 | 076 |
Lê Nam Trường | THPT chuyên Hà Tĩnh | HCB  | 19/42 | 117 |
Đặng Bảo Đức | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN (lớp 12) | HCĐ  | 18/42 | 132 |
Lê Hồng Quý | THPT Chuyên, Đại học Vinh (lớp 12) | HCĐ  | 15/42 | 189 |
48 (2007) có 6 thí sinh[31] | Việt Nam, Hà Nội | Đỗ Xuân Bách | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN (lớp 12) | HCV  | 31/42[32] | 012 | 03/93 (Nga thứ 1, Trung Quốc thứ 2, Hàn Quốc thứ 4) |
Phạm Thành Thái | THPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương (lớp 12) | HCV  | 30/42 | 019 |
Phạm Duy Tùng | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN (lớp 11) | HCV  | 29/42 | 028 |
Nguyễn Xuân Chương | THPT chuyên Vĩnh Phúc (lớp 12) | HCB  | 28/42 | 040 |
Lê Ngọc Sơn | THPT chuyên Bắc Giang (lớp 11) | HCB  | 28/42 | 040 |
Đặng Ngọc Thanh | THPT chuyên Quảng Bình (lớp 12) | HCB  | 22/42 | 093 |
49 (2008) có 6 thí sinh[33] | Tây Ban Nha, Madrid | Lê Ngọc Anh | THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa | HCV  | 32/42 | 035 | 12/97 (159) |
Hoàng Đức Ý | THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa | HCV  | 34/42 | 029 |
Đỗ Thị Thu Thảo | THPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương | HCB  | 29/42 | 057 |
Nguyễn Phạm Đạt | THPT chuyên, ĐH SP HN | HCB  | 23/42 | 116 |
Đặng Trần Tiến Vinh | Phổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP HCM (lớp 11) | HCĐ  | 21/42 | 148 |
Nguyễn Trọng Hoàng | THPT Chuyên, Đại học Vinh | HCĐ  | 20/42 | 159 |
50 (2009) có 6 thí sinh[34][35] | Đức, Bremen |
Hà Khương Duy[36][37] | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN (lớp 12 chuyên Toán-Tin) | HCV  | 39/42 | 004/565 | 15/104 (161). |
Phạm Đức Hùng | THPT Năng khiếu Trần Phú, Hải Phòng (lớp 11) | HCV  | 33/42 | 037 |
Phạm Hy Hiếu | Phổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP HCM (lớp 11) | HCB  | 29/42 | 062 |
Nguyễn Hoàng Hải | THPT chuyên Vĩnh Phúc (lớp 12) | HCB  | 25/42 | 117 |
Tạ Đức Thành | THPT chuyên Hùng Vương, Phú Thọ (lớp 11) | HCĐ  | 19/42 | 198 |
Nguyễn Xuân Cương | THPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương (lớp 12) | HCĐ  | 16/42 | 233 |
51 (2010) có 6 thí sinh[38]
[39] |
Kazakhstan, Astana | Nguyễn Ngọc Trung | THPT chuyên Hùng Vương, Phú Thọ (lớp 12) | HCV  | 28/42 | 027/517 | 11/97 |
Phạm Việt Cường | THPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng (lớp 12) | HCB  | 21/42 | 106/517 |
Nguyễn Kiều Hiếu | THPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng (lớp 12) | HCB  | 22/42 | 076/517 |
Trần Thái Hưng | Trung học thực hành, ĐH Sư phạm TP.Hồ Chí Minh (lớp 11) | HCB  | 21/42 | 106/517 |
Vũ Đình Long | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN (lớp 11 chuyên Toán-Tin) | HCB  | 21/42 | 106/517 |
Nguyễn Minh Hiếu | THPT chuyên KHTN ĐHQG HN (lớp 12) | HCĐ  | 20/42 | 152/517 |
52 (2011) có 6 thí sinh[40] | Hà Lan, Amsterdam | Đỗ Kim Tuấn | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam | HCĐ  | 21/42 | 145 | 31/101 (113) |
Lê Hữu Phước | THPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng | HCĐ  | 21/42 | 145 |
Nguyễn Văn Quý | THPT chuyên Bắc Ninh | HCĐ  | 19/42 | 186 |
Nguyễn Thành Khang | THPT chuyên Hùng Vương, Phú Thọ | HCĐ  | 18/42 | 202 |
Võ Văn Huy | THPT Lê Hồng Phong, Phú Yên Lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2018 tại Wayback Machine | HCĐ  | 17/42 | 222 |
Nguyễn Văn Thế | THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định | HCĐ  | 17/42 | 222 |
53 (2012) có 6 thí sinh[41][42] | Argentina, Mar del Plata | Đậu Hải Đăng | THPT chuyên ĐH Sư phạm Hà Nội (lớp 12) | HCV  | 31/42 | 24 | 09/100 (148) |
Nguyễn Phương Minh | THPT chuyên ĐH Sư phạm Hà Nội (lớp 12) | HCB  | 27/42 | 52 |
Nguyễn Tạ Duy | THPT chuyên ĐH Sư phạm Hà Nội (lớp 12) | HCB  | 27/42 | 52 |
Nguyễn Hùng Tâm | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12) | HCB  | 24/42 | 72 |
Trần Hoàng Bảo Linh | Phổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP HCM (lớp 11) | HCĐ  | 20/42 | 140 |
Lê Quang Lâm | THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 12) | HCĐ  | 19/42 | 151 |
54 (2013) có 6 thí sinh[43] | Colombia, Santa Marta | Võ Anh Đức | THPT chuyên Hà Tĩnh (lớp 12) | HCV  | 34/42 | 23 | 07/97 (180) |
Phạm Tuấn Huy | Phổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP HCM (lớp 11) | HCV  | 33/42 | 26 |
Cấn Trần Thành Trung | Phổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP HCM (lớp 12) | HCV  | 31/42 | 34 |
Đinh Lê Công | THPT Chuyên, Đại học Vinh (lớp 12) | HCB  | 30/42 | 46 |
Trần Đăng Phúc | THPT chuyên KHTN, ĐHQG HN (lớp 12) | HCB  | 28/42 | 61 |
Hoàng Đỗ Kiên | THPT chuyên Vĩnh Phúc (lớp 12) | HCB  | 24/42 | 131 |
55 (2014) có 6 thí sinh[44] | Nam Phi, Cape Town | Trần Hồng Quân | THPT chuyên Thái Bình (lớp 12) | HCV  | 34/42 | 25 | 10/101 (157) |
Phạm Tuấn Huy | Phổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP HCM (lớp 12) | HCV  | 32/42 | 28 |
Nguyễn Thế Hoàn | THPT chuyên KHTN, ĐHQG HN (lớp 11) | HCV  | 29/42 | 40 |
Hồ Quốc Đăng Hưng | Phổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP HCM (lớp 12) | HCB  | 22/42 | 124 |
Vương Nguyễn Thùy Dương | THPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng (lớp 12) | HCB  | 22/42 | 124 |
Nguyễn Huy Tùng | THPT Năng khiếu Trần Phú, Hải Phòng (lớp 12) | HCĐ  | 18/42 | 238 |
56 (2015) có 6 thí sinh[45] | Thái Lan, Chiang Mai | Vũ Xuân Trung | THPT chuyên Thái Bình (lớp 11) | HCV  | 34/42 | 8 | 05/104 (151) |
Nguyễn Thế Hoàn | THPT chuyên KHTN, ĐHQG HN (lớp 12) | HCV  | 31/42 | 10 |
Hoàng Anh Tài | THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12) | HCB  | 25/42 | 40 |
Nguyễn Tuấn Hải Đăng | THPT chuyên KHTN, ĐHQG HN (lớp 12) | HCB  | 23/42 | 58 |
Nguyễn Huy Hoàng | Phổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP HCM (lớp 12) | HCB  | 23/42 | 58 |
Nguyễn Thị Việt Hà | THPT chuyên Hà Tĩnh (lớp 12) | HCĐ  | 15/42 | 217 |
57 (2016) có 6 thí sinh[46] |
Trung Quốc, Hồng Kông |
Vũ Xuân Trung |
THPT chuyên Thái Bình (lớp 12) |
HCV  |
31/42 |
23 |
11/109 (151) |
Đào Vũ Quang |
THPT chuyên Hà Nội-Amsterdam (lớp 12) |
HCB  |
27/42 |
63 |
Phạm Nguyễn Mạnh |
Phổ thông Năng khiếu, ĐHQG TPHCM (lớp 11) |
HCB  |
26/42 |
68 |
Hoàng Anh Dũng |
THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 12) |
HCB  |
24/42 |
94 |
Lê Nhật Hoàng |
THPT chuyên Lê Quý Đôn, Bình Định (lớp 12) |
HCB  |
24/42 |
94 |
Vũ Đức Tài |
THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12) |
HCĐ  |
19/42 |
184 |
58 (2017) có 6 thí sinh[47][48] | Brazil , Rio de Janeiro | Hoàng Hữu Quốc Huy | THPT chuyên Lê Quý Đôn, Vũng Tàu | HCV  | 35/42 | 1 | 03/111 (155) |
Lê Quang Dũng | THPT chuyên Lam Sơn | HCV  | 28/42 | 14 |
Nguyễn Cảnh Hoàng | THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An | HCV  | 28/42 | 14 |
Phan Nhật Duy | THPT chuyên Hà Tĩnh | HCV  | 25/42 | 36 |
Phạm Nam Khánh | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam | HCB  | 21/42 | 82 |
Đỗ Văn Quyết | THPT chuyên Vĩnh Phúc | HCĐ  | 18/42 | 139 |
59 (2018) có 6 thí sinh[49][50]
[51] |
Rumani, Cluj-Napoca |
Nguyễn Quang Bin |
THPT chuyên KHTN, ĐHQG HN (lớp 12) |
HCV  |
35/42 |
12/594 |
20/107 (148) |
Phan Minh Đức |
THPT chuyên Hà Nội-Amsterdam (lớp 11) |
HCB  |
29/42 |
61/594 |
Trịnh Văn Hoàn |
THPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng (lớp 12) |
HCB  |
26/42 |
122/594 |
Trương Mạnh Tuấn |
THPT chuyên KHTN, ĐHQG HN (lớp 12) |
HCĐ  |
22/42 |
174/594 |
Trần Việt Hoàng |
THPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng (lớp 12) |
HCĐ  |
19/42 |
215/594 |
Đỗ Hoàng Việt |
THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu, tỉnh Đồng Tháp (lớp 12) |
HCĐ  |
17/42 |
250/594 |
60 (2019) có 6 thí sinh[52] | Anh, Bath | Nguyễn Nguyễn | Phổ thông Năng khiếu, ĐHQG TPHCM (lớp 12) | HCV  | 34/42 |
28/621 |
7/112 (177) |
Nguyễn Thuận Hưng | THPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng (lớp 12) | HCV  | 32/42 |
41/621 |
Phan Minh Đức | THPT chuyên Hà Nội-Amsterdam (lớp 12) | HCB  | 28/42 |
65/621 |
Vũ Đức Vinh | THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 11) | HCB  | 28/42 |
65/621 |
Vương Tùng Dương | THPT chuyên Vĩnh Phúc (lớp 12) | HCB  | 28/42 |
65/621 |
Nguyễn Khả Nhật Long | THPT chuyên KHTN, ĐHQG HN (lớp 12) | HCB  | 27/42 |
101/621 |
61 (2020) có 6 thí sinh[53] | Nga, Saint Petersburg | Ngô Quý Đăng | THPT chuyên KHTN, ĐHQG HN (lớp 10) | HCV  | 36/42 | 04/616 |
17/105 (150) |
Trương Tuấn Nghĩa | THPT chuyên KHTN, ĐHQG HN (lớp 11) | HCV  | 32/42 | 34/616 |
Nguyễn Mạc Nam Trung | Phổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP HCM (lớp 12) | HCB  | 28/42 | 86/616 |
Trần Nhật Minh | THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12) |
HCĐ  | 23/42 | 162/616 |
Chu Thị Thanh |
THPT chuyên Vĩnh Phúc (lớp 12) |
HCĐ  |
23/42 |
162/616 |
Đinh Vũ Tùng Lâm | THPT chuyên KHTN, ĐHQG HN (lớp 11) | Bằng khen | 08/42 | 419/616 |
62 (2021) có 6 thí sinh |
Nga, Saint Petersburg |
Đỗ Bách Khoa |
THPT chuyên Hà Nội-Amsterdam (lớp 12) | HCV  |
35/42 |
10/619 |
14/107 (125) |
Đinh Vũ Tùng Lâm |
THPT chuyên KHTN, ĐHQG HN (lớp 12) | HCB  |
21/42 |
105/619 |
Trương Tuấn Nghĩa |
THPT chuyên KHTN, ĐHQG HN (lớp 12) | HCB  |
21/42 |
105/619 |
Vũ Ngọc Bình |
THPT chuyên Vĩnh Phúc (lớp 11) |
HCĐ  |
17/42 |
164/621 |
Phan Hữu An |
THPT chuyên KHTN, ĐHQG HN (lớp 12) |
HCĐ  |
16/42 |
167/621 |
Phan Huỳnh Tuấn Kiệt |
THPT chuyên Lê Hồng Phong, TP HCM (lớp 12) |
HCĐ  |
15/42 |
180/621 |
63 (2022) có 6 thí sinh |
Na Uy, Oslo |
Ngô Quý Đăng |
THPT chuyên KHTN, ĐHQG HN (lớp 12) |
HCV  |
42/42 |
1/589 |
4/104 (196) |
Phạm Việt Hưng |
THPT chuyên KHTN, ĐHQG HN (lớp 11) |
HCV  |
39/42 |
14/589 |
Phạm Hoàng Sơn |
Phổ Thông Năng Khiếu, ĐHQG TPHCM (lớp 12) |
HCB  |
30/42 |
84/589 |
Nguyễn Đại Dương |
THPT chuyên Nam Sơn Thanh Hóa (lớp 12) |
HCB  |
29/42 |
112/589 |
Vũ Ngọc Bình |
THPT chuyên Vĩnh Phúc (lớp 12) |
HCĐ  |
28/42 |
146/589 |
Hoàng Tiến Nguyên |
THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12) |
HCĐ  |
28/42 |
146/589 |
64 (2023) có 6 thí sinh |
Nhật Bản, Chiba |
Phạm Việt Hưng |
THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12) |
HCV  |
37/42 |
12/600 |
7/112 (180) |
Nguyễn An Thịnh |
THPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng (lớp 12) |
HCV  |
35/42 |
28/600 |
Hoàng Tuấn Dũng |
THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, ĐHSP HN (lớp 12) |
HCB  |
31/42 |
55/600 |
Nguyễn Đình Kiên |
THPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng (lớp 12) |
HCB  |
29/42 |
82/600 |
Khúc Đình Toàn |
THPT chuyên Bắc Ninh, Bắc Ninh (lớp 12) |
HCĐ  |
24/42 |
145/600 |
Trần Nguyễn Thành Danh |
Phổ Thông Năng Khiếu, ĐHQG TPHCM (lớp 12) |
HCĐ  |
24/42 |
145/600 |
65 (2024) có 6 thí sinh |
Anh, Bath |
Trần Duy |
THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, ĐHSP HN (lớp 12) |
HCB  |
24/42 |
100/609 |
33/108 (118) |
Trần Minh Hoàng |
THPT chuyên Hà Tĩnh, Hà Tĩnh (lớp 11) |
HCB  |
23/42 |
125/609 |
Phạm Trần Minh Đức |
THPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng (lớp 12) |
HCĐ  |
21/42 |
182/609 |
Nguyễn Đăng Dũng |
THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 11) |
HCĐ  |
19/42 |
182/609 |
Nguyễn Văn Hoàng |
THPT chuyên Bắc Ninh, Bắc Ninh (lớp 12) |
HCĐ  |
17/42 |
252/609 |
Tạ Đức Anh |
THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, ĐHSP HN (lớp 12) |
KK |
14/42 |
413/609 |
66 (2025) có 6 thí sinh |
Úc,
Queensland |
Võ Trọng Khải |
THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12) |
HCV  |
38/42 |
8/630 |
9/113 (188) |
Trần Minh Hoàng |
THPT chuyên Hà Tĩnh, Hà Tĩnh (lớp 12) |
HCV  |
35/42 |
27/630 |
Nguyễn Đăng Dũng |
THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12) |
HCB  |
34/42 |
73/630 |
Trần Đình Tùng |
THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 11) |
HCB  |
31/42 |
91/630 |
Lê Phan Đức Mân |
THPT chuyên Lê Hồng Phong, Thành phố Hồ Chí Minh (lớp 12) |
HCB  |
28/42 |
148/630 |
Trương Thanh Xuân |
THPT chuyên Bắc Ninh, Bắc Ninh (lớp 11) |
HCĐ  |
22/42 |
243/630 |