en

From Wiktionary, the free dictionary

Remove ads

Từ nguyên

Từ tiếng Hà Lan en.

Cách phát âm

nờ
giới từ
  • IPA: /õ/, /ɑ̃/, /ɒn/ (Anh hóa)

Từ nguyên

Từ tiếng Latinh in.

Phó từ

en

  1. Làm sao, biết bao, xiếc bao, biết bao nhiêu, sao mà... đến thế.
    Nei, Elín? En gaman að sjá þig! — Elín? May gặp được chị!

Từ nguyên

ông
Từ tiếng Latinh domine (“ông”).
giới từ
Từ tiếng Latinh ở trong.
đại từ
Từ tiếng Latinh inde (“ở đó”).

Cách phát âm

Từ nguyên

Từ tiếng Bắc Âu cổ einn, từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *ainaz (“một, vài”), từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *h₁ói-no- (“một”).

Cách phát âm

Từ nguyên

Từ tiếng Latinh in.

Cách phát âm

Nam Hà Lan, Hà Lan (nam giới)

Giới từ

en

  1. , tại, trong (nơi chốn, không gian...).
  2. vào, trong (phạm vi, hoàn cảnh, điều kiện, trạng thái, tâm trạng...); trong khi, trong lúc, đang lúc, đang.
  3. Vào, vào trong.
  4. Bằng.
  5. Để.
  6. Về, .

Từ nguyên

Từ tiếng Bắc Âu cổ einn.

Cách phát âm

Cách phát âm

Giới từ

en

  1. , tại, trong (nơi chốn, không gian...).
    Ĝi estas en la domo. — Nó ở trong nhà.
  2. (Dùng trước danh từ hoặc cụm từ đổi cách) Vào, vào trong.
    Li iras en la domon. — Anh ấy vào nhà.

Từ dẫn xuất

Danh từ

en

  1. Bề rộng, bề ngang.

Cách phát âm

Từ nguyên

danh từ
Từ tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cổ en, từ tiếng Turk nguyên thủy *ēn (“bề ngang, bề rộng”).
nhất
Từ tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cổ , từ tiếng Turk nguyên thủy.

Cách phát âm

người ta, nó
một
  • IPA: /eːn/, /ɛn/
cây bách xù

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Remove ads