热门问题
时间线
聊天
视角

宣光省

越南东北部的一个省 来自维基百科,自由的百科全书

宣光省
Remove ads

宣光省越南語Tỉnh Tuyên Quang省宣光)是越南東北部的一個省,行政中心位於明春坊。宣光省美女出名,素有「太原茶,宣光女」之說[1]

快速預覽 宣光省 Tỉnh Tuyên Quang(越南文)省宣光(漢喃文), 國家 ...
Remove ads

地理

宣光省東北接高平省,東接太原省,南接富壽省,西接老街省,北與中國雲南省文山壯族苗族自治州廣西壯族自治區百色市相接。

歷史

Thumb
法屬印度支那時期的宣光省地圖

1948年1月25日,越南政府將各戰區合併為聯區,並將戰區抗戰委員會改組為聯區抗戰兼行政委員會。其中,第十戰區和第十四戰區合併為第十聯區,同時設立第十聯區抗戰兼行政委員會[2]。宣光省劃歸第十聯區管轄。

1949年11月4日,第一聯區第十聯區合併為越北聯區[3]。宣光省隨之劃歸越北聯區管轄。

1956年7月1日,越北聯區改組為越北自治區[4];宣光省隨之劃歸該自治區管轄,同時安平縣劃歸安沛省管轄。

1968年7月26日,安山縣綺羅社、興城社和農進社劃歸宣光市社管轄[5]

1975年12月27日,越北自治區撤銷[6];宣光省和河江省合併為河宣省,劃歸中央政府直接管轄[7]

1991年8月12日,河宣省重新分設為宣光省和河江省,宣光省下轄宣光市社霑化縣咸安縣那𧯄縣山陽縣安山縣共1市社5縣,省蒞宣光市社[8]

2008年9月3日,安山縣安祥社、兩旺社、安康社、泰隆社和隊艮社劃歸宣光市社管轄[9]

2010年7月2日,宣光市社改制為宣光市[10]

2011年1月28日,那𧯄縣霑化縣析置林平縣[11]

2019年11月21日,安山縣金富社、富林社和新平市鎮劃歸宣光市管轄[12]

2021年4月27日,霑化縣的2個社劃歸林平縣管轄[13]

2025年6月12日,宣光省和河江省合併成新的宣光省[14]。6月16日,越南國會廢除縣級政區[15][16],全省合併為7坊117社[17]

Remove ads

行政區劃

2025年6月行政區劃改革前,宣光省下轄宣光市霑化縣咸安縣林平縣那𧯄縣山陽縣安山縣共1市6縣,其中宣光市是省蒞。行政區劃改革後,宣光省與河江省合併為新的宣光省,新宣光省下轄7坊117社,行政中心位於明春坊:

  • 安祥坊(Phường An Tường
  • 平順坊(Phường Bình Thuận
  • 河江一坊(Phường Hà Giang 1
  • 河江二坊(Phường Hà Giang 2
  • 明春坊(Phường Minh Xuân
  • 美林坊(Phường Mỹ Lâm
  • 農進坊(Phường Nông Tiến
  • 百的社(Xã Bạch Đích
  • 白玉社(Xã Bạch Ngọc
  • 白沙社(Xã Bạch Xa
  • 漫美社(Xã Bản Máy[18]:273
  • 北迷社(Xã Bắc Mê
  • 北光社(Xã Bắc Quang
  • 憑衡社(Xã Bằng Hành[18]:263
  • 憑琅社(Xã Bằng Lang
  • 平安社(Xã Bình An
  • 平歌社(Xã Bình Ca
  • 平沙社(Xã Bình Xa
  • 乾地社(Xã Cán Tỷ[18]:259
  • 高蒲社(Xã Cao Bồ
  • 霑化社(Xã Chiêm Hóa
  • 崑崙社(Xã Côn Lôn
  • 瑜珈社(Xã Du Già
  • 同心社(Xã Đồng Tâm
  • 東壽社(Xã Đông Thọ
  • 同文社(Xã Đồng Văn
  • 同安社(Xã Đồng Yên
  • 棠鴻社(Xã Đường Hồng
  • 塘上社(Xã Đường Thượng
  • 甲中社(Xã Giáp Trung
  • 咸安社(Xã Hàm Yên
  • 和安社(Xã Hòa An
  • 黃樹皮社(Xã Hoàng Su Phì
  • 河頭社(Xã Hồ Thầu[18]:270
  • 鴻山社(Xã Hồng Sơn
  • 鴻泰社(Xã Hồng Thái
  • 雄安社(Xã Hùng An
  • 雄德社(Xã Hùng Đức
  • 雄利社(Xã Hùng Lợi
  • 坵懷社(Xã Khâu Vai[18]:278
  • 坤弄社(Xã Khuôn Lùng
  • 堅台社(Xã Kiên Đài
  • 建設社(Xã Kiến Thiết
  • 金平社(Xã Kim Bình
  • 老寨社(Xã Lao Chải[18]:260
  • 林平社(Xã Lâm Bình
  • 連協社(Xã Liên Hiệp
  • 靈湖社(Xã Linh Hồ
  • 隴姑社(Xã Lũng Cú[18]:274
  • 隴坪社(Xã Lũng Phìn[18]:288
  • 隴單社(Xã Lùng Tám[18]:257
  • 力行社(Xã Lực Hành
  • 茂裔社(Xã Mậu Duệ
  • 苗旺社Xã Mèo Vạc
  • 銘玉社(Xã Minh Ngọc
  • 明光社(Xã Minh Quang
  • 銘山社(Xã Minh Sơn
  • 明新社(Xã Minh Tân
  • 明清社(Xã Minh Thanh
  • 那𧯄社(Xã Na Hang
  • 南仁社(Xã Nậm Dẩn
  • 淰易社(Xã Nậm Dịch
  • 義順社(Xã Nghĩa Thuận
  • 玉塘社(Xã Ngọc Đường
  • 玉隆社(Xã Ngọc Long
  • 汝溪社(Xã Nhữ Khê
  • 粘山社(Xã Niêm Sơn
  • 八圍樹社(Xã Pà Vầy Sủ[18]:272
  • 普榜社(Xã Phó Bảng[18]:286-287
  • 富靈社(Xã Phú Linh
  • 富良社(Xã Phú Lương
  • 扶劉社(Xã Phù Lưu
  • 百里岩社(Xã Pờ Ly Ngài[18]:270
  • 官壩社(Xã Quản Bạ
  • 光平社(Xã Quang Bình
  • 廣原社(Xã Quảng Nguyên
  • 下坪社(Xã Sà Phìn
  • 山陽社(Xã Sơn Dương
  • 山水社(Xã Sơn Thủy
  • 山尾社(Xã Sơn Vĩ[18]:276
  • 沖莽社(Xã Sủng Máng[18]:275
  • 達峨社(Xã Tát Ngà[18]:278
  • 新安社(Xã Tân An
  • 新隆社(Xã Tân Long
  • 新美社(Xã Tân Mỹ
  • 新光社(Xã Tân Quang
  • 新清社(Xã Tân Thanh
  • 新進社(Xã Tân Tiến
  • 新潮社(Xã Tân Trào[19]:77
  • 新鄭社(Xã Tân Trịnh
  • 太平社(Xã Thái Bình
  • 泰和社(Xã Thái Hòa
  • 泰山社(Xã Thái Sơn
  • 湯信社(Xã Thàng Tín
  • 勝摩社(Xã Thắng Mố
  • 清水社(Xã Thanh Thủy
  • 松元社(Xã Thông Nguyên
  • 順和社(Xã Thuận Hòa
  • 上林社(Xã Thượng Lâm
  • 上農社(Xã Thượng Nông
  • 上山社(Xã Thượng Sơn
  • 先原社(Xã Tiên Nguyên
  • 先安社(Xã Tiên Yên
  • 知富社(Xã Tri Phú
  • 中河社(Xã Trung Hà
  • 中山社(Xã Trung Sơn
  • 忠盛社(Xã Trung Thịnh
  • 長生社(Xã Trường Sinh
  • 松柏社(Xã Tùng Bá
  • 峒懷社(Xã Tùng Vài[18]:258
  • 渭川社(Xã Vị Xuyên
  • 越林社(Xã Việt Lâm
  • 永綏社(Xã Vĩnh Tuy
  • 箐門社(Xã Xín Mần
  • 春江社(Xã Xuân Giang
  • 春雲社(Xã Xuân Vân
  • 安強社(Xã Yên Cường
  • 安花社(Xã Yên Hoa
  • 安立社(Xã Yên Lập
  • 安銘社(Xã Yên Minh
  • 安原社(Xã Yên Nguyên
  • 安富社(Xã Yên Phú
  • 安山社(Xã Yên Sơn
  • 安城社(Xã Yên Thành
Remove ads

注釋

外部連結

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Remove ads