Ngawa
From Wikipedia, the free encyclopedia
Đối với các định nghĩa khác, xem A Bá (định hướng).
Châu tự trị dân tộc Tạng-Khương Ngawa (tiếng Trung giản thể: 阿坝藏族羌族自治州, phồn thể: 阿壩藏族羌族自治州, bính âm: Ābà Zàngzú Qiāngzú Zìzhìzhōu, Hán-Việt: A Bá Tạng tộc Khương tộc tự trị châu, tiếng Tạng: རྔ་བ་བོད་རིགས་ཆ་བ༹ང་རིགས་རང་སྐྱོང་ཁུལ་, chuyển tự Wylie: rnga ba bod rigs dang ch'ang rigs rang skyong khul) là một châu tự trị thuộc tỉnh Tứ Xuyên, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Năm 2000, châu tự trị này có 847.468 dân và mật độ dân cư là 10,19 người/km² còn năm 2007 là 874.000 người và mật độ dân số 10,5 người/km².
Thông tin Nhanh A Bá 阿坝, Châu tự trị dân tộc Tạng-Khương Ngawa ...
A Bá 阿坝 | |
---|---|
— Châu tự trị — | |
Châu tự trị dân tộc Tạng-Khương Ngawa | |
Chuyển tự tiếng Trung | |
• chữ Hán | 阿坝藏族羌族自治州 |
• bính âm | Ābà Zàngzú Qiāngzú Zìzhìzhōu |
Bảo tháp Phật giáo và các ngôi nhà ngoại ô trấn A Bá, tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc. | |
Châu tự trị Ngawa (màu vàng), tỉnh Tứ Xuyên (xám nhạt), Trung Quốc (xám sẫm) | |
Vị trí tại Trung Quốc | |
Tọa độ: 31°55′B 101°43′Đ | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Tỉnh | Tứ Xuyên |
Trụ sở châu | Mã Nhĩ Khang |
Chính quyền | |
• Bí thư | Thị Tuấn (侍俊) |
• Chủ tịch | Trương Đông Thăng (张东升) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 83.201 km2 (32,124 mi2) |
Dân số (2007) | |
• Tổng cộng | 874.000 |
• Mật độ | 11/km2 (27/mi2) |
• Các dân tộc chính | Tạng−53,72% Hán−24,69% Khương- 18,28% |
Múi giờ | Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8) |
Mã bưu chính | ?????? |
Mã điện thoại | 0837 |
GDP tổng cộng | ¥ 8,7 tỷ |
GDP trên đầu người | ¥ 9.758 |
Biển số xe | 川U |
Trang web | http://www.abazhou.gov.cn/ |
Đóng