Tây An
Thành phố cấp phó tỉnh, thủ phủ tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc / From Wikipedia, the free encyclopedia
Đối với các định nghĩa khác, xem Tây An (định hướng).
Tây An (tiếng Hoa: 西安; pinyin: Xī'ān; Wade-Giles: Hsi-An) là thành phố tỉnh lỵ tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc. Đây là thành phố trực thuộc tỉnh. Tây An là một trong 4 kinh đô trong lịch sử Trung Hoa, là kinh đô của 13 triều đại, bao gồm: nhà Chu, nhà Tần, nhà Hán và nhà Đường.[1] Tây An cũng là điểm kết thúc phía đông của Con đường tơ lụa huyền thoại. Thành phố có lịch sử hơn 3100 năm với tên gọi trong thời đấy Tràng An hay Trường An (tiếng Hoa phồn thể: 長安; tiếng Hoa giản thể: 长安; pinyin: Cháng'ān; có nghĩa là "muôn đời bình yên"). Tây An là thành phố lớn nhất và phát triển nhất khu vực Tây Bắc và là một trong những thành phố lớn nhất Trung Quốc.
Thông tin Nhanh Tây An西安 Trường An · 长安, 西安市 ...
Tây An 西安 Trường An · 长安 | |
---|---|
— Phó tỉnh thị — | |
西安市 | |
Từ trên xuống, từ trái qua phải: Đội quân đất nung, tháp Đại Nhạn, lầu trống Tây An, lầu chuông Tây An, Tường thành Tây An - Địch lâu và vườn Phù Dung Đại Đường | |
Tây An ở Thiểm Tây, Trung Quốc Tây An ở Thiểm Tây, Trung Quốc | |
Vị trí ở Trung Quốc | |
Tọa độ: 34°16′B 108°54′Đ | |
Tỉnh | Thiểm Tây |
Chính quyền | |
• Bí thư thành uỷ Tây An | Tôn Thanh Vân (孙清云) |
• Thị trưởng | Trần Bảo Căn (陈宝根) |
Diện tích | |
• Phó tỉnh thị | 9.983 km2 (3,854 mi2) |
• Đô thị | 1.166 km2 (450 mi2) |
• Yangling | 94 km2 (36 mi2) |
Độ cao | 405 m (1,329 ft) |
Dân số (2000) | |
• Phó tỉnh thị | 8.252.000 |
• Mật độ | 830/km2 (2,100/mi2) |
• Đô thị | 2.670.000 |
• Mật độ đô thị | 2,300/km2 (5,900/mi2) |
Múi giờ | CST (UTC+8) |
Mã bưu chính | 710000 - 710090 |
Mã điện thoại | +86/29 |
Thành phố kết nghĩa | Iași, Cairo, Isfahan, Thành phố Nara, Kalamata, Konya, Jeddah, Hạ Hutt, Edinburgh, Dortmund, Lahore, Funabashi, Gyeongju, Dnipro, Istanbul, Brasilia, Pompei, Athena, Birmingham, Cuzco, Taupo, Thành phố Kansas, Kathmandu, Thành phố Québec, Thành phố Kyōto, Pau, Veliko Tarnovo, Veliko Tarnovo, Jinju, Samarkand, Quận Montgomery, Valencia, Penang, Sankt-Peterburg |
GDP | (2008) |
- Tổng cộng | 219 tỷ ¥ |
- đầu người | 26.259 NDT |
Đầu biển số xe | 陕A |
Hoa biểu tượng | hoa lựu |
cây biểu tượng | hòe |
Trang web | http://www.xa.gov.cn/ |
Đóng
Thông tin Nhanh Tiếng Trung, La tinh ...
Xī'ān | |||||||||||||||||||||||||||||||||
"Tây An" viết bằng chữ Hán | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên tiếng Trung | |||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiếng Trung | 西安 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
La tinh | Sianfu | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Nghĩa đen | "Phía Tây bình yên" | ||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Cháng'ān | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Giản thể | 长安 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Phồn thể | 長安 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Nghĩa đen | "Muôn đời bình yên" | ||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên tiếng Trung Quốc | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Trung Quốc | 西安: [ɕi²¹.ŋã²¹] 長安: [ʈ͡ʂʰaŋ²⁴.ŋã²¹] | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Đóng