Bản mẫu:Hành chính cấp tỉnh Cộng hòa Nhân dân Trung HoaFrom Wikipedia, the free encyclopedia Thêm thông tin Tỉnh (省), Tiếng ... Các đơn vị hành chính Cộng hòa Nhân Dân Trung Hoa[1] xemthảo luậnsửa Bắc Kinh Cam Túc công viên Tung Sơn Hà Nam Đông Thượng Hải Hồng Kông Tỉnh (省) Tiếng Bính âm Tỉnh lỵ Tỉnh (省) Tiếng Bính âm Tỉnh lỵ Hồ Nam thắng cảnh Quảng Đông thành Hà Nhì Vân Nam Nội Mông Cổ Potala, Tây Tạng 1 An Huy[2] 安徽 Ānhuī Hợp Phì 12 Hồ Nam[3] 湖南 Húnán Trường Sa 2 Cam Túc[4] 甘肃 Gānsù Lan Châu 13 Liêu Ninh[5] 辽宁 Liáoníng Thẩm Dương 3 Cát Lâm[6] 吉林 Jílín Trường Xuân 14 Phúc Kiến[7] 福建 Fújiàn Phúc Châu 4 Chiết Giang[8] 浙江 Zhèjiāng Hàng Châu 15 Quảng Đông[9] 广东 Guǎngdōng Quảng Châu 5 Giang Tô[10] 江苏 Jiāngsū Nam Kinh 16 Quý Châu[11] 贵州 Guìzhōu Quý Dương 6 Giang Tây[12] 江西 Jiāngxī Nam Xương 17 Sơn Đông[13] 山东 Shāndōng Tế Nam 7 Hà Bắc[14] 河北 Héběi Thạch Gia Trang 18 Sơn Tây[15] 山西 Shānxī Thái Nguyên 8 Hà Nam[16] 河南 Hénán Trịnh Châu 19 Thanh Hải[17] 青海 Qīnghǎi Tây Ninh 9 Hải Nam[18] 海南 Hǎinán Hải Khẩu 20 Thiểm Tây[19] 陕西 Shǎnxī Tây An 10 Hắc Long Giang[20] 黑龙江 Hēilóngjiāng Cáp Nhĩ Tân 21 Tứ Xuyên[21] 四川 Sìchuān Thành Đô 11 Hồ Bắc[22] 湖北 Húběi Vũ Hán 22 Vân Nam[23] 云南 Yúnnán Côn Minh Yêu sách Đài Loan (台湾/Táiwān) thành một tỉnh. Trực hạt thị (直轄市) Tiếng Bính âm Thủ đôBắc Kinh Khu tự trị (自治区) Tiếng Bính âm Thủ phủ 1 Bắc Kinh[24] 北京 Běijīng 1 Ninh Hạ[25] 宁夏 Níngxià Ngân Xuyên 2 Thiên Tân[26] 天津 Tiānjīn 2 Nội Mông[27] 内蒙古 Nèi Měnggǔ Hohhot 3 Thượng Hải[28] 上海 Shànghǎi 3 Quảng Tây[29] 广西 Guǎngxī Nam Ninh 4 Trùng Khánh[30] 重庆 Chóngqìng 4 Tân Cương[31] 新疆 Xīnjiāng Ürümqi Trực thuộc trung ương 5 Tây Tạng[32] 西藏 Xīzàng Lhasa Đặc khu (特区) Tiếng Bính âm Thời gian Đặc khu (特区) Tiếng Bính âm Thời gian 1 Hồng Kông[33] 香港 Xiānggǎng Từ năm 1997 2 Ma Cao[34] 澳門 Àomén Từ năm 1999 Trung Quốc có 22 tỉnh, bốn trực hạt thị, năm khu tự trị, tất cả 33 đơn vị hành chính cấp tỉnh. Đóng
Thêm thông tin Tỉnh (省), Tiếng ... Các đơn vị hành chính Cộng hòa Nhân Dân Trung Hoa[1] xemthảo luậnsửa Bắc Kinh Cam Túc công viên Tung Sơn Hà Nam Đông Thượng Hải Hồng Kông Tỉnh (省) Tiếng Bính âm Tỉnh lỵ Tỉnh (省) Tiếng Bính âm Tỉnh lỵ Hồ Nam thắng cảnh Quảng Đông thành Hà Nhì Vân Nam Nội Mông Cổ Potala, Tây Tạng 1 An Huy[2] 安徽 Ānhuī Hợp Phì 12 Hồ Nam[3] 湖南 Húnán Trường Sa 2 Cam Túc[4] 甘肃 Gānsù Lan Châu 13 Liêu Ninh[5] 辽宁 Liáoníng Thẩm Dương 3 Cát Lâm[6] 吉林 Jílín Trường Xuân 14 Phúc Kiến[7] 福建 Fújiàn Phúc Châu 4 Chiết Giang[8] 浙江 Zhèjiāng Hàng Châu 15 Quảng Đông[9] 广东 Guǎngdōng Quảng Châu 5 Giang Tô[10] 江苏 Jiāngsū Nam Kinh 16 Quý Châu[11] 贵州 Guìzhōu Quý Dương 6 Giang Tây[12] 江西 Jiāngxī Nam Xương 17 Sơn Đông[13] 山东 Shāndōng Tế Nam 7 Hà Bắc[14] 河北 Héběi Thạch Gia Trang 18 Sơn Tây[15] 山西 Shānxī Thái Nguyên 8 Hà Nam[16] 河南 Hénán Trịnh Châu 19 Thanh Hải[17] 青海 Qīnghǎi Tây Ninh 9 Hải Nam[18] 海南 Hǎinán Hải Khẩu 20 Thiểm Tây[19] 陕西 Shǎnxī Tây An 10 Hắc Long Giang[20] 黑龙江 Hēilóngjiāng Cáp Nhĩ Tân 21 Tứ Xuyên[21] 四川 Sìchuān Thành Đô 11 Hồ Bắc[22] 湖北 Húběi Vũ Hán 22 Vân Nam[23] 云南 Yúnnán Côn Minh Yêu sách Đài Loan (台湾/Táiwān) thành một tỉnh. Trực hạt thị (直轄市) Tiếng Bính âm Thủ đôBắc Kinh Khu tự trị (自治区) Tiếng Bính âm Thủ phủ 1 Bắc Kinh[24] 北京 Běijīng 1 Ninh Hạ[25] 宁夏 Níngxià Ngân Xuyên 2 Thiên Tân[26] 天津 Tiānjīn 2 Nội Mông[27] 内蒙古 Nèi Měnggǔ Hohhot 3 Thượng Hải[28] 上海 Shànghǎi 3 Quảng Tây[29] 广西 Guǎngxī Nam Ninh 4 Trùng Khánh[30] 重庆 Chóngqìng 4 Tân Cương[31] 新疆 Xīnjiāng Ürümqi Trực thuộc trung ương 5 Tây Tạng[32] 西藏 Xīzàng Lhasa Đặc khu (特区) Tiếng Bính âm Thời gian Đặc khu (特区) Tiếng Bính âm Thời gian 1 Hồng Kông[33] 香港 Xiānggǎng Từ năm 1997 2 Ma Cao[34] 澳門 Àomén Từ năm 1999 Trung Quốc có 22 tỉnh, bốn trực hạt thị, năm khu tự trị, tất cả 33 đơn vị hành chính cấp tỉnh. Đóng