lo

From Wiktionary, the free dictionary

Remove ads

Cách phát âm

Thêm thông tin Hà Nội, Huế ...

Cách phát âm

Nam California, Hoa Kỳ (nữ giới)

Mạo từ

lo gt số ít ( el, gc la, số nhiều los, gc số nhiều les)

  1. Cái, con, người...

Danh từ

lo

  1. Giấc ngủ; sự ngủ.

Đại từ

lo (ghép sau, rút gọn 'l, ghép trước el, 'ghép trước rút gọn l')

  1. , hắn, ông ấy, anh ấy.

Đại từ

lo đổi cách

  1. Lỗi Lua trong Mô_đun:form_of/templates tại dòng 238: Parameter "meaning" is không được sử dụng đối với bản mẫu này..

Ghi chú sử dụng

Các dạng l- của các đại từ đổi cách ở ngôi thứ ba được sử dụng khi từ dẫn trước kết thúc bằng -r hoặc -s, và nó được thêm vào từ dẫn trước là một hậu tố.

Từ liên hệ

Đại từ

lo đổi cách

  1. Cái đó, điều đó, con vật đó.
    Tu lo audi? — Em có nghe đó không?

Từ liên hệ

  • illo

cmavo

lo

  1. (Không dịch)
    ro lo mlatu cu nelci lo ladru. — Mèo thích sữa.

Ghi chú sử dụng

  • Đây là một từ chuyển đổi selbri thành sumti bằng cách "cho ra" một đối tượng sumti của từ dẫn sau, nếu không thì từ sau sẽ làm selbri; không giống le, từ này không phải hạn định.
  • Một cụm từ sumti bắt đầu với lo kết thúc với từ kết thúc có thể đọc lược ku, trừ khi không rõ (trong trường hợp đó, từ kết thúc bị đọc lược).
  • Mạo từ lo có vẻ tuân theo phép epsilon. Chẳng hạn cho là một vị ngữ tượng trưng cho selbri klama, và cho là một vị ngữ tượng trưng cho selbri prenu, thì có thể biểu diễn câu lo prenu cu klama[jbo 1] bằng ký hiệu là , trong đó tượng trưng cho lo prenu.
  • Trong một cụm từ như lo ci prenu (trong đó ci làm “từ lượng hóa bên trong”), selbri dẫn sau có thể hoặc không “phân phối” đối với nó, để cho “ba người” có thể hoặc không được coi là hoạt động phối hợp với nhau. Nói cách rõ hơn, nếu nhóm người hoạt động phối hợp với nhau, lu’o dẫn trước lo, hoặc tương đương thay thế lo bằng loi. Nếu nhóm không có hoạt động phối hợp với nhau mà lại “vô tội” (selbri “phân phối” đối với nó), thì sử dụng lo’i thay vì loi.[jbo 2]
  • Trong một cụm từ như ci lo prenu (trong đó ci làm “từ lượng hóa bên ngoài”), cái selbri dẫn sau nó có “phân phối” đối với nó, để áp dụng selbri vào tất cả ba người đó, từng người một.[jbo 3]

Từ liên hệ

Remove ads

Danh từ

Thêm thông tin Xác định, Bất định ...

lo gt (không đếm được)

  1. Bụi quần áo (có trong túi sau khi giặt quần áo).

Từ dẫn xuất

Cách phát âm

Cách phát âm

Gotland, Thụy Điển (nữ giới)

Từ nguyên

Từ tiếng Latinh illum, từ ille. [ita 1]

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Remove ads